1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thi đấu casio cùng nguyen hoang trang
suri nguyen
Trận trước
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9
1
0/90
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
2
0/90
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 342

Câu 1:

Tính tính chính xác giá trị biểu thức: $H = \dfrac{{{x^3} + {x^7} + {x^{11}} + {x^{15}} + {x^{19}} + {x^{23}} + {x^{27}} + {x^{31}} + {x^{35}} + 1}}{{{x^4} + {x^7} + {x^{11}} + {x^{15}} + {x^{19}} + {x^{23}} + {x^{27}} + {x^{31}} + {x^{35}} + {x^{39}}}}$ với $x = 2091$

Câu 2:

Cho đa thức $E\left( x \right) = {x^5} + {x^4} - 9{x^3} + a{x^2} + bx + c$.  Tính tổng các hệ số của $E\left( x \right)$, biết rằng $E\left( x \right)$ chia hết cho: ${x^3} + 3{x^2} - 4x - 12$ 

Câu 3:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {62} } \right] + \left[ {\sqrt {64} } \right] + \left[ {\sqrt {66} } \right] + \left[ {\sqrt {68} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2538} } \right]$ 

Câu 4:

Cho ${x^{1000}} + {y^{1000}} = 6,912$ và ${x^{2000}} + {y^{2000}} = 33,76244$. Tính $B = {x^{3000}} + {y^{3000}}$

(Viết kết quả tìm được dưới dạng số thập phân làm tròn đến 7 chữ số thập phân)

Câu 5:

Cô Hiền gửi hàng tháng vào ngân hàng một số tiền là 7 triệu đồng với lãi xuất là 0,78%/tháng. Sau 17 tháng cô Hiền có được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi? (Chính xác đến hàng đơn vị).

Lưu ý: Gửi hàng tháng là gửi cuối mỗi tháng.

Câu 6:

Cho hình phía dưới có 2089 hình vuông xếp cạnh nhau với độ dài cạnh của hình vuông tăng dần đều. Biết rằng hình vuông thứ nhất H1 có cạnh là 1, hình vuông thứ 2089 H2089 có cạnh là 2089. Tính khoảng cách AB giữa góc trên, bên trái trái của H1 và góc trên, bên trái của H2089 

Câu 7:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 1 } \right] + \left[ {\sqrt 3 } \right] + \left[ {\sqrt 5 } \right] + \left[ {\sqrt 7 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2197} } \right]$

Câu 8:

Cho góc xOy có số đo góc là 30 độ, người ta sắp xếp các hình vuông vào góc xOy sao cho góc trên, bên trái  của các hình vuông phải tiếp xúc với tia Ox và các hình vuông phải liên tiếp nhau, không chồng chéo (như hình vẽ dưới). Biết rằng hình vuông nhỏ nhất H1 có độ dài cạnh là 1. Hình vuông H2 gần hình vuông H1, hình vuông H3 gần hình vuông H2…  Hỏi tổng diện tích của các hình vuông có độ dài cạnh nhỏ hơn 2318 là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần phận phân)

Câu 9:

Tính giá trị của A biết: $A = 2034.1 + 2034.3 + 2034.4 + 2034.6 + 2034.7 + 2034.9 + ... + 2034.2014 + 2034.2016$