1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Giao đấu toán casio Trường THCS Quảng Kim
Nam Bell
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
4/11729
1
1
1
1
1
1
1
1
3
1
1
1
1
2
4/11870
1
1
1
3
1
1
1
1
1
3
1
1
1
1

Tìm

Phòng 604

Câu 1:
Tìm hai chữ số tận cùng của: ${17^{{{17}^{16}}}}$
Câu 2:

Tính giá trị của biểu thức và làm tròn đến phút: $\dfrac{{18^\circ 8'8"}}{5}$

Hướng dẫn: Khi "Nộp bài" dưới dạng số đo góc thì dùng dấu nháy đơn .'. sau giá trị để định danh [Độ], [Phút] và [Giây]. Cú pháp là [Số độ]'[Số phút]'[Số giây]'. Ví dụ ${6^\circ {6'}}$ là: 6'6'

Câu 3:

Tính giá trị của biểu thức $2094 - \dfrac{{6 + 2014}}{{{2^2}}} - {2^{12}}$

Hướng dẫn: Khi “Nộp bài” do kết quả là số âm ta sẽ điền đáp số có thêm dấu “-” vào trước số tự nhiên. (Không được có khoảng trống, kí tự chữ hay ký tự đặc biệt)

Câu 4:

Tìm số dư của phép chia sau: 9876543210123456789 cho 987654.

Câu 5:
Tìm ước nguyên tố lớn nhất có hai chữ số của: $67 \times 9393 \times 18112014$
Câu 6:

Tính chính xác giá trị của tích: 14587572758493847584938475158586958 và 4924

Câu 7:

Tìm phần dư khi chia đa thức $D\left( x \right) = {x^5} - 6,723{x^3} + 1,857{x^2} - 6,458x + 4,819$  cho $\left( {2,888 + x} \right)$

Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần thập phân

Câu 8:

Cho tam giác ABC có AB = 3,51; BC = 4,91; CA = 5,76, đường cao BH. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MC = 2MB. Gọi I là giao điểm của AM và BH. Tính giá trị của IA + IB (Làm trên kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)

Câu 9:

Tính giá trị của biểu thức $A = \dfrac{{{x^2}\left( {3y - 5z + 4} \right) + 2x\left( {{y^3}{z^2} - 4} \right) + 2{y^2} + z - 6}}{{x\left( {{x^2} + 5{y^2} - 7} \right) + {z^4} + 8}}$ tại $x = \dfrac{9}{4};y = \dfrac{7}{2};z = 4$.

(Viết kết quả tìm được dưới dạng số thập phân làm tròn đến 9 chữ số thập phân)

Câu 10:

Tính chính xác giá trị của liên phân số sau và biểu diễn kết quả dưới dạng phân số tối giản: \[A = 9 + \dfrac{1}{{8 + \dfrac{2}{{7 + \dfrac{3}{{6 + \dfrac{4}{{5 + \dfrac{5}{{4 + \dfrac{6}{{3 + \dfrac{7}{{2 + \dfrac{8}{{1 + \dfrac{9}{{10}}}}}}}}}}}}}}}}}}\]

Câu 11:

Tính phần nguyên của thương: 14587557758493847584938475734586958 và 4924