- Máy tính bỏ túi Việt Nam
- Giao đấu toán cùng với Quảng Ngãi
# | Hình | Họ và tên | Điểm | CSP | B1 | B2 | B3 | B4 | B5 | B6 | B7 | B8 | B9 |
1 | • • • • | 4/9 | 660 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
2 | • • • • | 3/9 | 218 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
3 | • • • • | 1/9 | 100 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Phòng 674
Rút gọn phân số $\dfrac{{19753020}}{{1274432250}}$ về phân số tối giản.
Xác định gần đúng các hệ số a, b, c của đa thức $P\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + 2059$ để $P\left( x \right)$ chia cho $\left( {x - 91} \right)$ có số dư là 1, chia cho $\left( {x + 3} \right)$ có số dư là 2 và chia cho $\left( {x - 17} \right)$ có số dư là 5. (Hệ số làm tròn 3 chữ số ở phần thập phân).
Viết các hệ số a, b, c ngăn cách nhau bởi dấu “;”
Tính tổng nghiệm của hệ phương trình (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân):$\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{2x - 13y = 4}\\
{17x + 9y = 10}
\end{array}} \right.$
Tính gần đúng giá trị của biểu thức với 4 chữ số ở phần thập phân: $\dfrac{{1 - 2 \sqrt 3 }}{{ \sqrt {2011} }}$
Hướng dẫn: Do kết quả là số âm nên khi “Nộp bài” ta dùng thêm dấu trừ "-" để biểu diễn số âm và dùng phẩy "," hoặc “.” để phân cách phần nguyên và phần thập phân. Làm tròn 4 chữ số thập phân theo nguyên tắc quá bán.
Tính giá trị biểu thức $B = \sqrt {{{49}^2} + 3 \times {{180}^2}} - 13\sqrt {2 \times 49 + 4 \times {{18}^3}}$ Làm tròn kết quả đến 5 chữ số thập phân.
Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {62} } \right] + \left[ {\sqrt {64} } \right] + \left[ {\sqrt {66} } \right] + \left[ {\sqrt {68} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2738} } \right]$
Tìm số dư trong phép chia ${197334^{2014}}$ cho 793.
Tìm số dư khi chia 12386729088344 chia cho 608