- Máy tính bỏ túi Việt Nam
- Thi đấu toán casio máy tính khoa học
# | Hình | Họ và tên | Điểm | CSP | B1 | B2 | B3 | B4 | B5 | B6 | B7 | B8 | B9 | B10 | B11 |
1 | • • • • | 2/11 | 16 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 2 | 1 | |
2 | • • • • | 0/11 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Phòng 956
Tính giá trị của biểu thức: 1.3 + 3.5 + 5.7 + 7.9 + … + 652345.652347
Tính lũy thừa sau: $F = {123456784123456782^2}$
Tính số dư của thương: 24587553758493847584938475184586958 và 22015
Tính số tiền hàng tháng cô Dung gửi vào ngân hàng. Biết rằng với lãi suất ngân hàng là 0,59%/tháng thì sau tám năm số tiền lãi cô Dung có là 60,6 triệu đồng. (Làm tròn đến 500 đồng)
Lưu ý: Gửi hàng tháng là gửi cuối mỗi tháng.
Tính giá trị của biểu thức: 201.202.203.204 + 202.203.204.205 + 203.204.205.206 + 204.205.206.207 + … + 2285.2286.2287.2288
Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {431} } \right] + \left[ {\sqrt {432} } \right] + \left[ {\sqrt {433} } \right] + \left[ {\sqrt {434} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {212063} } \right]$
Tính tổng các x thỏa mãn x,y là số nguyên dương và phương trình: $3{x^2} + xy + 2{y^5} = 35362$