1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Giải đấu casio với máy tính bỏ túi
Nguyễn Quang Khánh
Trận trước
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9
1
7/928'
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
2
6/928'
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 141

Câu 1:

Kiểm tra xem số $841$ có phải số nguyên số không? Nếu là số nguyên tố thì kết quả là “1”, nếu không phải số nguyên tố thì kết quả là “0”.

Câu 2:

Cho dãy số  được xác định bởi: ${x_1} = 1;{x_2} = 2$ và ${x_n} =  - 3{x_{n - 1}} + 2{x_{n - 2}} + {n^3} + 2n + 6\left( {n \in N,n \ge 3} \right)$. Tính chính xác giá trị của ${x_{18}} + {x_{19}} + {x_{20}} + {x_{21}}$ 

Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức: ${1^2} + {3^2} + {5^2} + {7^2} + ... + {2843^2} + {2845^2}$
Câu 4:

Tính giá trị của x trong biểu thức sau: $\dfrac{{15,2\,\,.\,\,0,25\,\, - \,\,48,51\,\,:\,\,14,7}}{x} = \dfrac{{\left( {\dfrac{{13}}{{44}} - \dfrac{2}{{11}} - \dfrac{5}{{66}}:2\dfrac{1}{2}} \right).1\dfrac{1}{5}}}{{3,2\,\, + \,\,0,8\,\,.\,\,\left( {5\dfrac{1}{2} - 3,25} \right)}}$

Câu 5:

Cho ${U_0} = 1;{U_1} = 2$ và ${U_{n - 1}} = 3{U_n} - {U_{n + 1}}$ với $n = 1,2,3,4...$. Tính giá trị của: ${U_6} + {U_3} + {U_{16}} + {U_{17}}$ 

Câu 6:

Cho ba số, nếu cộng hai số bất kỳ thì ta được các số sau: 23$, $33$, $43. Tìm tích của ba số đó (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân)

Câu 7:
Tìm năm chữ số tận cùng của: ${15^{20172012}}$
Câu 8:

Tính giá trị của biểu thức: 72.74 + 74.76 + 76.78 + 78.80 + … + 2556.2558

Câu 9:

Tính tổng dãy căn thức sau: $E = 9 - \sqrt 2  + \sqrt[3]{3} - \sqrt[4]{4} + \sqrt[5]{5} - \sqrt[6]{6} + \sqrt[7]{7} - \sqrt[8]{8} + \sqrt[9]{9} - \sqrt[{10}]{{10}}$ Làm tròn đến 4 chữ số thập phân.