1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thi đấu toán vu ba hoang anh
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
5/11256
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
4/11499
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
3
2/11232
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
4
2/11298
1
1
3
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
5
1/1120
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 594

Câu 1:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {62} } \right] + \left[ {\sqrt {64} } \right] + \left[ {\sqrt {66} } \right] + \left[ {\sqrt {68} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {782188} } \right]$ 

Câu 2:

Tìm 19,1% của số $\dfrac{{\sqrt[6]{{1,815}}.2,{{732}^5}}}{{\sqrt[7]{{4,{{621}^4}}}}}$  

(Làm tròn kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)

Câu 3:

Tính giá trị của biểu thức: -31.33 + 33.35 - 35.37 + 37.39 - … + 1337.1339

Câu 4:

Tìm ba chữ số tận cùng của ${3^{100}}$

Câu 5:
Tìm bốn chữ số tận cùng của: ${20112096^3} + 1$
Câu 6:

Tính giá trị biểu thức sau (Làm tròn kết quả 5 chữ số thập phân):  $D = \dfrac{{\sin 4^\circ 26' + \tan 77^\circ 81'12''}}{{\cot 67^\circ 21' - \tan 23^\circ 28'}}$

Câu 7:

Trong tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 6,85; AC = 7,61 và BC = 8,92. Tính số đo của góc A (Làm tròn đến giây)

Câu 8:

Tìm số dư của phép chia: $\dfrac{{2222!}}{{2119!}}$ cho 10505

Câu 9:
Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức sau: \[A = \left[ {\dfrac{{1000000}}{1}} \right] + \left[ {\dfrac{{1000000}}{2}} \right] + \left[ {\dfrac{{1000000}}{3}} \right] + ... + \left[ {\dfrac{{1000000}}{{1000000}}} \right]\]
Câu 10:
Tìm bốn chữ số tận cùng của: $623156769 \times 967651326$
Câu 11:

Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông là $\sqrt[3]{3}$ và $\sqrt[4]{2}$. Tính bình phương độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền (Làm tròn đến 3 chữ số ở phần thập phân)