1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Giao đấu toán casio cùng với máy tính khoa học
Hải Nguyễn
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
2/11226
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1/1140
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 943

Câu 1:

Tìm hai chữ số tận cùng của tích $P = {73^{2008}} \times {37^{2011}}$ 

Câu 2:

Tính giá trị của biểu thức: 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + … + 212265.212266

Câu 3:

Tìm số dư khi chia 20152015201520152015 chia cho 2917

Câu 4:

Có 59 bóng đèn được đánh số lần lượt từ 0, 1, 2, 3, 4... Trong một phút chỉ có một bóng đèn được sáng. Ở phút đầu tiên (phút thứ 1) thì bòng đèn số 0 sáng. Các phút sau bóng đèn sáng tiếp theo là ở vị trí: (Vị trí bóng đèn sáng hiện tại $ \times $ 219 + 19) mod 59.

Hỏi phút thứ 2019 thì bóng đèn nào đang sáng?

Câu 5:

Tính tổng ước chẵn của số 11269608

Câu 6:

Cho đa thức $E\left( x \right) = {x^5} + {x^4} - 9{x^3} + a{x^2} + bx + c$.  Tính tổng các hệ số của $E\left( x \right)$, biết rằng $E\left( x \right)$ chia hết cho: ${x^3} + 3{x^2} - 4x - 12$ 

Câu 7:

Một tam giác có ba cạnh ứng với độ dài cạnh là 30,795; 40,98 và 51,255. Diện tích của tam giác này là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần thập phân)

Câu 8:

Cho ${S_n} = \dfrac{{\sqrt 3  + {S_{n - 1}}}}{{1 - \sqrt 3 {S_{n - 1}}}}$, với n là số tự nhiên không nhỏ hơn 2.

Tính $S = {S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_{2011}}$, biết rằng ${S_1} = 1$

Làm tròn kết quả đến 2 chữ số ở phần thập phân.

Câu 9:

Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3.4 - 2.3.4.5 + 3.4.5.6 - 4.5.6.7 + … + 2375.2376.2377.2378

Câu 10:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {62} } \right] + \left[ {\sqrt {64} } \right] + \left[ {\sqrt {66} } \right] + \left[ {\sqrt {68} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {782518} } \right]$ 

Câu 11:

Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho $\left( {2015 \le n \le 212016} \right)$ và $\left( {20112015 – 89n} \right)$ là lập phương của một số tự nhiên.