1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Giải đấu casio với máy tính cầm tay
Nguyễn Thị Giang
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
5/1119'
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
3/11460
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
3
0/110
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 840

Câu 1:

Cho đa thức $B\left( x \right) = {x^4} - 9{x^3} - 19{x^2} + 106x + m$. Tìm m để $B\left( x \right)$ chia hết cho đa thức ${x^2} + 2x – 15$.

Câu 2:

Cho dãy số ${U_1} = 2019;{U_{n + 1}} = \dfrac{{{U_n}}}{{{U_n} + 2}}\left( {n \in N*} \right)$ . Tính chính xác giá trị của ${U_{21}}$ 

Câu 3:

Tính tổng nghiệm của hệ phương trình (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân):$\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{2x - 63y = 4}\\
{17x + 9y = 10}
\end{array}} \right.$

Câu 4:

Tính giá trị của biểu thức: $A = 1.2094 + 3.2094 + 5.2094 + 7.2094 + ...+2013.2094 + 2015.2094$

Câu 5:

Tính gần đúng giá trị biểu thức đến 4 chữ số thập phân: $E = \dfrac{{{x^8} + {x^{12}} + {x^{20}} + 1}}{{{x^2} + {x^6} + {x^{10}} + {x^{14}} + {x^{18}} + {x^{22}}}} \times {10^7}$ tại $x = 2071$

Câu 6:

Tính và viết kết quả dưới dạng phân số $A = 375\dfrac{1}{{593}}.593\dfrac{1}{{375}}$

Câu 7:

Tính tổng dãy căn thức sau: $E = 9 - \sqrt 2  + \sqrt[3]{3} - \sqrt[4]{4} + \sqrt[5]{5} - \sqrt[6]{6} + \sqrt[7]{7} - \sqrt[8]{8} + \sqrt[9]{9} - \sqrt[{10}]{{10}}$ Làm tròn đến 4 chữ số thập phân.

Câu 8:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {300} } \right] + \left[ {\sqrt {301} } \right] + \left[ {\sqrt {302} } \right] + \left[ {\sqrt {303} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2032} } \right]$

Câu 9:

Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $D = \sqrt[3]{{200 + 127\sqrt[3]{2} + \dfrac{{56}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 1\sqrt[3]{2}}}$

Câu 10:

Tính kết quả đúng của phép tính sau: $2222255555 \times 7777766666$.

Câu 11:

Tính giá trị của biểu thức: -31.33 + 33.35 - 35.37 + 37.39 - … + 7937.7939