1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thi giao lưu với máy tính khoa học với vu ba hoang anh
vu ba hoang anh
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
0/110
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
0/110
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 656

Câu 1:

Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $C = \sqrt[3]{{200 + 121\sqrt[3]{2} + \dfrac{{55}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 3\sqrt[3]{2}}}$

Câu 2:

Cho a = 2185218; b = 554526; c = 45765. Tìm BCNN(a, b, c) với kết quả đúng.

Câu 3:

Một người bán quần áo như sau: cái quần bán với giá 200 000 đồng, trong đó số tiền lãi là 45 000. Cái áo bán với giá 150 000 đồng, biết tỉ lệ tiền vốn của cái quần so với áo là 3/2. Hỏi tiền lãi của một bộ quần áo là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến 1 chữ số ở phần thập phân)

Câu 4:

Cầu thang có n bậc thang được đánh số từ 1 đến n. Mỗi bước thầy Tiến có thể đi lên 1 bậc thang hoặc 2 bậc thang. Tuy nhiên một số bậc thang thứ 3 và 8 bị thủng do cũ kỹ và thầy Tiến không thể bước lên đó được. Hỏi nếu thầy Tiến ở chân cầu thang thì có bao nhiêu cách thầy Tiến đi lên hết cầu thang với n = 49. 

Câu 5:

Tìm số dư của phép chia sau: 9876543210123456789 cho 987654.

Câu 6:

Tìm tất cả các số nguyên n (|n| < 1000) sao cho $\sqrt {3{n^2} + 789} $ là một số chính phương chia hết cho 3.

(Các số viết ngăn cách nhau bởi dấu chấm phẩy “;”).

Câu 7:

Tháp tam giác là hình tam giác đều lớn cấu thành từ nhiều tam giác với nhiều tầng. Hỏi tháp tam giác với độ cao là 17 có bao nhiêu hình thang cân. Ví dụ:

  • Tháp tam giác độ cao là 2 có 3 hình thang cân.
  • Tháp tam giác có độ cao là 3 có 18 hình thang cân.

Tháp tam giác

Hình minh họa tháp tam giác có độ cao là 4

Câu 8:

Tính chính xác tổng các phân số có mẫu số là 99, lớn hơn hoặc bằng $\dfrac{1}{{47}}$ và bé hơn hoặc bằng 21.

Câu 9:
Tìm ba chữ số tận cùng của: ${1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3} + ... + {\left( {{{2019}^{2011}}} \right)^3}$
Câu 10:

Tính giá trị của biểu thức: 72.74 - 74.76 + 76.78 - 78.80 + … + 5532.5534

Câu 11:

Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 6,8; AC = 12,3 và BC = 16,3. Độ dài đường trung tuyến ứng với góc A là bao nhiêu? (Làm tròn đến 5 chữ số ở phần thập phân)