1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thách đấu toán casio máy tính khoa học
Nguyễn Thị Giang
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8
1
3/8173
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2/855
1
1
1
1
1
1
3
1
1
1
3
2/880
1
1
1
1
1
1
1
1
4
1/842
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 154

Câu 1:

Tính giá trị biểu thức sau: $C = \dfrac{x}{{{y^2} - {x^2}}} + \dfrac{{\sqrt x  - 2}}{{{y^2}}}$ với $x = 202y – 232;y = 25y – 1022$ Làm tròn đến 4 chữ số thập phân.

Câu 2:

Kiểm tra xem số $821$ có phải số nguyên số không? Nếu là số nguyên tố thì kết quả là “1”, nếu không phải số nguyên tố thì kết quả là “0”.

Câu 3:

Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $A = 7\sqrt {\sqrt[3]{{5 - \sqrt[3]{4}}}}  - \sqrt[3]{2} - 8\sqrt[3]{{20}} + \sqrt[3]{{25}}$

Câu 4:

Cầu thang có n bậc thang được đánh số từ 1 đến n. Mỗi bước thầy Tiến có thể đi lên 1 bậc thang, 2 bậc thang hoặc 3 bậc thang. Hỏi nếu thầy Tiến ở chân cầu thang thì có bao nhiêu cách thầy Tiến đi lên hết cầu thang với n = 49. Ví dụ: n = 2 thì có 2 cách, n = 4 thì có 7 cách.

Câu 5:

Tính giá trị của biểu thức: -101.102.103 + 102.103.104 - 103.104.105 + 104.105.106 - … - 2625.2626.2627

Câu 6:

Kí hiệu $\left\| {x,2} \right\|$ là làm tròn số thực x với 2 chữ số ở phần thập phân theo nguyên tắc quá bán. Tính giá trị $S = \left\| {\sqrt[3]{{{{41}^2}}},2} \right\| + \left\| {\sqrt[3]{{{{42}^2}}},2} \right\| + \left\| {\sqrt[3]{{{{43}^2}}},2} \right\| + ... + \left\| {\sqrt[3]{{{{98}^2}}},2} \right\|$

Câu 7:

Tính chính xác giá trị của tích:  24587514758493847584938475117586958 và 2120152016

Câu 8:

Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là: 15,3; 13,1 và 12,3. Ba đường phân giác trong cắt ba cạnh lần lượt tại M, N và P. Tính diện tích của tam giác MNP (Làm tròn kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)