- Máy tính bỏ túi Việt Nam
- Đấu toán toán vubahoanganh
# | Hình | Họ và tên | Điểm | CSP | B1 | B2 | B3 | B4 | B5 | B6 | B7 | B8 | B9 | B10 | B11 |
1 | • • • • | 1/11 | 123 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
2 | • • • • | 0/11 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Phòng 203
Tính số dư của thương: 14587545758493847584938475166586958 và 4924
Tính phần nguyên của thương: 24587544758493847584938475235586958 và 2120152016
Gọi [x] là phần nguyên của số thức x. Tính giá trị của biểu thức sau:
$Q = \left[ {\dfrac{{101451}}{1}} \right] + \left[ {\dfrac{{101451}}{2}} \right] + \left[ {\dfrac{{101451}}{3}} \right] + \left[ {\dfrac{{101451}}{4}} \right] + ... + \left[ {\dfrac{{101451}}{101451}} \right]$
Tính giá trị của dãy C biết: $C = 2 + 3 + 6 + 7 + 10 + 11 + ... + 2314 + 2315$
Cầu thang có n bậc thang được đánh số từ 1 đến n. Mỗi bước thầy Tiến có thể đi lên 1 bậc thang, 2 bậc thang hoặc 3 bậc thang. Hỏi nếu thầy Tiến ở chân cầu thang thì có bao nhiêu cách thầy Tiến đi lên hết cầu thang với n = 46. Ví dụ: n = 2 thì có 2 cách, n = 4 thì có 7 cách.
Tính giá trị gần đúng với 6 chữ số ở hàng thập phân: $B = \sqrt[9]{{9 + \sqrt[8]{{8 + \sqrt[7]{{7 + \sqrt[6]{{6 + \sqrt[5]{{5 + \sqrt[4]{{4 + \sqrt[3]{{3 + \sqrt {2} }}}}}}}}}}}}}}$
Tìm số dư trong phép chia ${197334^{2014}}$ cho 793.
Cầu thang có n bậc thang được đánh số từ 1 đến n. Mỗi bước thầy Tiến có thể đi lên 1 bậc thang hoặc 2 bậc thang. Tuy nhiên một số bậc thang thứ 3 và 8 bị thủng do cũ kỹ và thầy Tiến không thể bước lên đó được. Hỏi nếu thầy Tiến ở chân cầu thang thì có bao nhiêu cách thầy Tiến đi lên hết cầu thang với n = 41.