- Máy tính bỏ túi Việt Nam
- Đấu toán toán cùng vubahoanganh
# | Hình | Họ và tên | Điểm | CSP | B1 | B2 | B3 | B4 | B5 | B6 | B7 | B8 | B9 | B10 | B11 |
1 | • • • • | 1/11 | 20 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
2 | • • • • | 0/11 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
3 | • • • • | 0/11 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Phòng 756
Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 6,7; AC = 12,3 và BC = 16,3. Độ dài đường trung tuyến ứng với góc A là bao nhiêu? (Làm tròn đến 5 chữ số ở phần thập phân)
Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3 - 2.3.4 + 3.4.5 - 4.5.6 + … - 2346.2347.2348
Cho hình phía dưới có 2034 hình vuông xếp cạnh nhau với độ dài cạnh của hình vuông tăng dần đều. Biết rằng hình vuông thứ nhất H1 có cạnh là 1, hình vuông thứ 2034 H2034 có cạnh là 2034. Tính khoảng cách AB giữa góc trên, bên trái trái của H1 và góc trên, bên trái của H2034
Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + 3.4.5.6 + 4.5.6.7 + … + 422135.422136.422137.422138
Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $D = \sqrt[3]{{200 + 124\sqrt[3]{2} + \dfrac{{56}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 8\sqrt[3]{2}}}$
Cho đa thức $C\left( x \right) = m{x^5} + {x^4} + 2n{x^3} + x + 2072$. Tìm m, n để $C\left( x \right)$ chia hết cho đa thức ${x^2} - 3x + 2$ (Làm tròn kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)
Ghi m và n ngăn cách nhau bằng dấu chấm phẩy “;”
Tính giá trị của biểu thức: -101.102.103 + 102.103.104 - 103.104.105 + 104.105.106 - … - 2835.2836.2837
Cho tổng $M = {(14 + 2\sqrt 2 )^{18}} + {(14 - 2\sqrt 2 )^{18}}$. Viết kết quả đúng của M.
Tính tính xác giá trị biểu thức: $G = \dfrac{{{x^4} + {x^8} + {x^{12}} + {x^{16}} + {x^{20}} + {x^{24}} + {x^{28}} + 1}}{{{x^3} + {x^7} + {x^{11}} + {x^{15}} + {x^{19}} + {x^{23}} + {x^{27}} + {x^{31}}}}$ với $x = 2054$