1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Đấu toán máy tính máy tính bỏ túi
Định Lệ Nhiệt Ba
Trận trước
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
3/11201
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1/1122
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 266

Câu 1:

Trong mặt phẳng cho 82 điểm riêng biệt! Biết rằng không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi nếu lấy các điểm đó làm đỉnh của tam giác thì có thể vẽ được nhiều nhất bao nhiêu tam giác.

Câu 2:

Tìm phân số bằng số thập phân vô hạn tuần hoàn 36,26(252)

Câu 3:

Tìm 3 chữ số $\overline {abc} $. Biết rằng $\overline {153abc24} $ là số chính phương và $\overline {abc} $ tạo thành một số lớn nhất.

Câu 4:

Tính chính xác giá trị của biểu thức:

$B = \dfrac{7}{{1.2.3}} + \dfrac{7}{{2.3.4}} + \dfrac{7}{{3.4.5}} + \dfrac{7}{{4.5.6}} + ... + \dfrac{7}{{2085.2086.2087}}$ 

Câu 5:

Tính giá trị của biểu thức sau (kết quả làm tròn đến 6 chữ số thập phân)

$A = 20\sqrt[{11}]{{1957 + 48\sqrt[{11}]{{1987 + 20\sqrt[{11}]{{2016}}}}}}$

Câu 6:

Tìm số dư của 9149 chia cho 24

Câu 7:

Tính tính chính xác giá trị biểu thức: $H = \dfrac{{{x^3} + {x^7} + {x^{11}} + {x^{15}} + {x^{19}} + {x^{23}} + {x^{27}} + {x^{31}} + {x^{35}} + 1}}{{{x^4} + {x^7} + {x^{11}} + {x^{15}} + {x^{19}} + {x^{23}} + {x^{27}} + {x^{31}} + {x^{35}} + {x^{39}}}}$ với $x = 2048$

Câu 8:

Tính giá trị của biểu thức sau viết kết quả dưới dạng phân số:

$A = 0,3\left( 4 \right) + 1,\left( {82} \right) \div 14\dfrac{7}{{11}} - \dfrac{{\dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{2}}}{{0,4\left( 5 \right)}} \div \dfrac{{98}}{{11}}$

Câu 9:

Cho ${x^{1000}} + {y^{1000}} = 6,912$ và ${x^{2000}} + {y^{2000}} = 33,76244$. Tính $B = {x^{3000}} + {y^{3000}}$

(Viết kết quả tìm được dưới dạng số thập phân làm tròn đến 7 chữ số thập phân)

Câu 10:

Tính giá trị lũy thừa sau: $E = 8^{33}$

Câu 11:

Tìm hai chữ số tận cùng của tích $P = {73^{2009}} \times {37^{2015}}$