1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Đấu toán casio với máy tính cầm tay
Nam Bell
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8
1
3/8559
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1/863
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 330

Câu 1:

Cầu thang có n bậc thang được đánh số từ 1 đến n. Mỗi bước thầy Tiến có thể đi lên 1 bậc thang, 2 bậc thang hoặc 3 bậc thang, có thể đi xuống 1 bậc thang, 2 bậc thang hoặc 3 bậc thang. Hỏi nếu thầy Tiến ở chân cầu thang đi lên đỉnh cầu thang, rồi đi xuống chân cầu thang nhưng chỉ được bước vào các vị trí mà lúc dưới đi lên. Hỏi thầy Tiến có bao nhiêu cách đi với n = 12? Ví dụ n = 3 thì có 9 cách.

Câu 2:

Tính giá trị của biểu thức: 201.202.203.204 + 202.203.204.205 + 203.204.205.206 + 204.205.206.207 + … + 2175.2176.2177.2178

Câu 3:
Sau hai năm gửi tiết kiệm một số tiền cô Huệ có được số tiền lãi là 14,6 triệu đồng. Tìm số tiền cô Huệ đã gửi vào ngân hàng biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,67%/tháng (Làm tròn đến 1000 đồng)
Câu 4:

Tính giá trị biểu thức (Làm tròn kết quả đến 5 chữ số ở phần thập phân): $A = 3\sqrt {\sqrt[3]{5} - \sqrt[3]{4}}  - \sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{87}} + \sqrt[3]{{25}}.\sqrt {20}$

Câu 5:

Cho $M = {1897^5} + {2981^5} + {3523^5}$. Tính tổng các ước số nguyên dương của M.

Câu 6:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 2 } \right] + \left[ {\sqrt 4 } \right] + \left[ {\sqrt 6 } \right] + \left[ {\sqrt 8 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2288} } \right]$ 

Câu 7:

Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + … + 2225.2226.2227

Câu 8:

Cho ${x^{1000}} + {y^{1000}} = 6,912$ và ${x^{2000}} + {y^{2000}} = 33,76244$. Tính $B = {x^{3000}} + {y^{3000}}$

(Viết kết quả tìm được dưới dạng số thập phân làm tròn đến 7 chữ số thập phân)