1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thi giao lưu toán với máy tính cầm tay
BQT
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
2/1196
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1/1144
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 791

Câu 1:

Có 6 người đi qua một cây cầu với 1 cây đèn. Do trời tối và cây cầu bị cũ nên mỗi lần đi qua chỉ có thể đi nhiều nhất là 2 người và cần phải có đèn mới đi được. Thời gian để đi qua hết một cây cầu của mỗi người là khác nhau: 1 phút, 2 phút, 5 phút, 16 phút, 26 phút và 37 phút. Hỏi thời gian ít nhất để cả 6 người này đi qua được hết cây cầu là bao nhiêu giây?

Câu 2:
Tìm bốn chữ số tận cùng của: $931933 \times 10101997 \times 881993 \times 331996 \times 20142016$
Câu 3:

Bạn Nam cho bạn Lịch mượn số tiền là 37 000 đồng. Sau đó bạn Lịch trả cho bạn Nam số tiền là 38 000 đồng. Hỏi lãi suất bạn Nam có được là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần thập phân)

Hướng dẫn: Một số bài yêu cầu tính phần trăm hoặc lãi suất cần ghi kết quả dưới dạng phần trăm. Cú pháp: [Số làm tròn]%. Cần phải làm tròn trước mới chuyển về phần trăm sau. Ví dụ: Sau khi tính toán ta có tỉ lệ là 0,023455 => Làm tròn thành 0,0235 => "Nộp bài" là: 2,35%

Câu 4:

Tháp tam giác là hình tam giác đều lớn cấu thành từ nhiều tam giác với nhiều tầng. Hỏi tháp tam giác với độ cao là 328 có bao nhiêu hình lục giác đều. Ví dụ:

  • Tháp tam giác độ cao là 2 có 0 hình lục giác đều.
  • Tháp tam giác độ cao là 3 có 1 hình lục giác đều.

Tháp tam giác

Hình minh họa tháp tam giác có độ cao là 4

Câu 5:

Tính giá trị biểu thức sau: $B = \dfrac{{{x^2} + {y^2} - {z^2} + 2xy}}{{{x^2} - {y^2} + {z^2} + 2xz}}$ với $x =  - 2002;y = 2013;z = 2018$ Làm tròn đến 4 chữ số thập phân.

Câu 6:

Tính giá trị của biểu thức: 31.33 + 33.35 + 35.37 + 37.39 + … + 2655.2657

Câu 7:

Cho tổng $M = {(18 + 8\sqrt 2 )^{18}} + {(18 - 8\sqrt 2 )^{18}}$. Viết kết quả đúng của M.

Câu 8:

Tính gần đúng giá trị biểu thức đến 4 chữ số thập phân: $E = \dfrac{{{x^8} + {x^{12}} + {x^{20}} + 1}}{{{x^2} + {x^6} + {x^{10}} + {x^{14}} + {x^{18}} + {x^{22}}}} \times {10^7}$ tại $x = 2016$

Câu 9:

Cho hình vuông có độ dài cạnh 2016 (cm), kí hiệu là H1. Hình vuông H2 được tạo bởi 4 đỉnh là trung điểm cạnh của hình H­1, hình vuông H3 được tạo bởi 4 đỉnh là trung điểm cạnh của hình H­2… Tính gần đúng diện tích của hình vuông H24 (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân)

Câu 10:

Trong tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 6,25; AC = 7,61 và BC = 8,82. Tính số đo của góc A (Làm tròn đến giây)

Câu 11:

Cho $g\left( x \right) = \dfrac{{x + {x^2} + {x^3} + ... + {x^{2082}}}}{{\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{{{x^2}}} + \dfrac{1}{{{x^3}}} + ... + \dfrac{1}{{{x^{2082}}}}}}$. Tìm chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục của $g\left( {2082} \right)$ 

(Viết hai chữ số theo thứ tự liền nhau)