1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thi giao lưu cùng với máy tính cầm tay
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
4/11651
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2/11347
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 519

Câu 1:

Cho một dãy các chữ QUANGBINH viết theo quy luật như sau: QUANGBINHQUANGBINHQUANGBINH……

Trong dãy trên chữ cái ở vị trí thứ 2041 tính từ chữ cái đầu tiên là chữ gì?

Câu 2:

Cho các điều kiện sau: $\dfrac{x}{5} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{z}{7}$ và $3x + 2y - 5z = 12,24$. Tính chính xác giá trị của: $F = 6x + y + 7z$ 

Câu 3:

Trong mặt phẳng cho 17 điểm riêng biệt! Biết rằng không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi nếu lấy các điểm đó làm đỉnh của tam giác thì có thể vẽ được nhiều nhất bao nhiêu tam giác.

Câu 4:

Tính giá trị của biểu thức: $B = \sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3} + ... + 2061^3} $

Câu 5:

Cho $g\left( x \right) = \dfrac{{x + {x^2} + {x^3} + ... + {x^{2018}}}}{{\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{{{x^2}}} + \dfrac{1}{{{x^3}}} + ... + \dfrac{1}{{{x^{2018}}}}}}$. Tìm chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục của $g\left( {2018} \right)$ 

(Viết hai chữ số theo thứ tự liền nhau)

Câu 6:

Tìm phần dư khi chia đa thức $B\left( x \right) = {x^3} + 2016x + 2016$ cho $\left( {x - 2.2018} \right)$

Câu 7:

Tính diện tích của đa giác 13 cạnh đều, biết rằng độ dài cạnh của đa giác là 18,7 (Làm tròn kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)

Câu 8:

Tính giá trị biểu thức sau: $D = \left( {\dfrac{{5x + y}}{{{x^2} - 5xy}} + \dfrac{{5x - y}}{{{x^2} + 5xy}}} \right)\left( {\dfrac{{{x^2} - 25{y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}} - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)$ với $a = 3x + 2y;x = 8y - 3a;x = 4y - 3$ Làm tròn đến 5 chữ số thập phân.

Câu 9:
Tìm ước nguyên tố lớn nhất của 73122014
Câu 10:

Tính giá trị của biểu thức: 201.202.203.204 + 202.203.204.205 + 203.204.205.206 + 204.205.206.207 + … + 422575.422576.422577.422578

Câu 11:

Tính chính xác tổng các phân số có mẫu số là 99, lớn hơn hoặc bằng $\dfrac{1}{{34}}$ và bé hơn hoặc bằng 21.