1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Giải đấu toán casio Trường THCS Võ Duy Dương
BQT
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7
1
5/7420
1
2
1
1
1
1
1
1
1
2
4/7788
1
2
1
2
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 842

Câu 1:

Tính tổng x + 2y biết rằng x, y là nghiệm của hệ phương trình: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{12x - \sqrt {43} y + 8 = 0}\\
{87x + 29y + \sqrt[3]{{14}} = 0}
\end{array}} \right.$

(Làm tròn kết quả đến 2 chữ số ở phần thập phân) 

Câu 2:

Một người đi bộ được 1 giờ 13 phút 30 giây thì nghỉ 13 phút và đi tiếp 20 phút 13 giây nữa thì về tới nhà lúc 6 giờ 30 phút. Hỏi người đó xuất phát lúc nào? (Kết quả ghi ở giờ, phút, giây) 

Định dạng giờ, phút, giây: [Số giờ]'[Số phút]'[Số giây]'. Ví dụ 1 giờ, 2 phút, 3 giây: 1'2'3'

Câu 3:

Cho dãy số: ${U_n} = {\left( {2 + \sqrt 5 } \right)^n} + {\left( {2 - \sqrt 5 } \right)^n}$ với n = 0, 1, 2, 3…

Tính giá trị của A = U6 + U7 + U8 + U9

Câu 4:

Tính giá trị biểu thức: $A = \left( {7\dfrac{1}{4} + 2\dfrac{2}{5}} \right) \div \left( {7\dfrac{3}{4} - \dfrac{3}{2}} \right) \div \left( {1,4 + 2\dfrac{2}{5} + 3,7} \right)$.

Câu 5:

Tính giá trị của biểu thức sau (Làm tròn kết quả đến 5 chữ số ở phần thập phân)

$B = \sqrt[3]{{2098 + 126\sqrt[3]{2} + \dfrac{{54}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 9\sqrt[3]{2}}}$ 

Câu 6:
Tìm số dư của phép chia: ${13^{{{2015}^{2016}}}}$ chia 23
Câu 7:

Cho ${S_n} = \dfrac{{\sqrt 3  + {S_{n - 1}}}}{{1 - \sqrt 3 {S_{n - 1}}}}$, với n là số tự nhiên không nhỏ hơn 2.

Tính $S = {S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_{2064}}$, biết rằng ${S_1} = 1$

Làm tròn kết quả đến 2 chữ số ở phần thập phân.