1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Giao đấu toán cùng với BQT
BQT
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
4/11102
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2/11163
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 911

(Cược 50 HCoin)
Câu 1:

Tính giá trị biểu thức sau: $A = \dfrac{{3 \div 0,4 - 0,09 \div \left( {0,15 \div 2,5} \right)}}{{0,32 \times 6 + 0,03 - \left( {5,3 - 3,88} \right) + 0,61}}$

Câu 2:

Tính số dư của thương: 14587553758493847584938475188586958 và 4924

Câu 3:

Để xây dựng quỹ khuyến học thị xã Bình Long, PGD thị xã đã đưa ra phương án là đầu mỗi tháng sẽ khuyên góp một số tiền và gửi tiết kiệm số tiền đó vào ngân hàng. Chương trình khuyên góp bắt đầu từ tháng 6/2014 đến tháng 9/2014. Cụ thể như sau:

 - Đầu tháng 6 khuyên góp được: 3 420 000 đồng.

 - Đầu tháng 7 khuyên góp được: 4 520 000 đồng.

 - Đầu tháng 8 khuyên góp được: 4 600 000 đồng.

 - Đầu tháng 9 khuyên góp được: 3 520 000 đồng.

Hỏi đến cuối tháng 12/2014 thì quỹ khuyến học của PGD thị xã Bình Long sẽ có tất cả bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi. Biết rằng lãi suất của ngân hàng là 0,55%/tháng (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Câu 4:
Tìm ba chữ số tận cùng của: ${1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3} + ... + {20112012^3}$.
Câu 5:

Tính giá trị của biểu thức: 101.102.103 + 102.103.104 + 103.104.105 + 104.105.106 + … + 222715.222716.222717

Câu 6:

Cho ${S_n} = \dfrac{{\sqrt 3  + {S_{n - 1}}}}{{1 - \sqrt 3 {S_{n - 1}}}}$, với n là số tự nhiên không nhỏ hơn 2.

Tính $S = {S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_{2046}}$, biết rằng ${S_1} = 1$

Làm tròn kết quả đến 2 chữ số ở phần thập phân.

Câu 7:

Cho ba số nguyên nếu tích của hai số bất kỳ thì ta được các số sau: 20, 24, 30. Số lớn nhất trong ba số ban đầu là số nào?

Câu 8:

Tháp tam giác kích thước n là là một tam giác giác đều cạnh n được chia làm  tam giác đều có cạnh bằng 1 xếp vừa khít. Hỏi với n = 2083 thì có bao nhiêu tam giác đều tạo thành.

Tháp tam giác - Đếm tam giác

Hình minh họa: Tháp tam giác kích thước bằng 7

Ví dụ: Tháp tam giác có kích thước bằng 4 thì có 27 tam giác đều được tạo thành.

Câu 9:

Cho hình phía dưới có 2081 hình vuông xếp cạnh nhau với độ dài cạnh của hình vuông tăng dần đều. Biết rằng hình vuông thứ nhất H1 có cạnh là 1, hình vuông thứ 2081 H2081 có cạnh là 2081. Tính khoảng cách AB giữa góc dưới, bên trái của H1 và góc dưới, bên phải của H2081.

Câu 10:

Có bao nhiêu phân số có tử số là 32 lớn hơn hoặc bằng $\dfrac{21}{201}$ và bé hơn hoặc bằng $\dfrac{73}{1340}$

Câu 11:

Một tam giác có ba cạnh ứng với độ dài cạnh là 30,795; 40,98 và 51,245. Diện tích của tam giác này là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần thập phân)