- Máy tính bỏ túi Việt Nam
- Đấu toán máy tính khoa học
# | Hình | Họ và tên | Điểm | CSP | B1 | B2 | B3 | B4 | B5 | B6 | B7 | B8 | B9 | B10 | B11 |
1 | • • • • | 5/11 | 740 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 1 | |
2 | • • • • | 2/11 | 113 | 1 1 | 1 | 1 1 | 1 | 1 | 1 1 | 1 | 1 | 1 1 | 1 1 | 1 |
Phòng 396
Tính giá trị của biểu thức: 1.3 + 3.5 + 5.7 + 7.9 + … + 2975.2977
Cho tam giác ABC có AB = 6,7; AC = 12,5 và số đo của góc A là 120 độ. Tính độ dài đường phân giác trong ứng với góc A (Làm tròn đến 4 chữ số ở phần thập phân)
Tìm số dư trong phép chia ${33^{2012}}$ cho 401.
Tính giá trị của biểu thức: -100.101 + 101.102 - 102.103 + 103.104 - … + 2565.2566
Tìm ước nguyên tố lớn nhất của 5523005.
Tính căn thức sau: $F = \sqrt {3211930 + \sqrt {291945 + \sqrt {2171954 + \sqrt {3041972} } } } $ Làm tròn đến 5 chữ số thập phân
Tính giá trị của biểu thức $A = \sqrt {2 + \sqrt[3]{{3 + \sqrt[4]{{4 + ... + \sqrt[{14}]{{14 + \sqrt[{15}]{{15}}}}}}}}}$
(Viết kết quả tìm được dưới dạng số thập phân làm tròn đến 5 chữ số thập phân)
Cho ba số, nếu cộng hai số bất kỳ thì ta được các số sau: 27$, $37$, $47. Tìm tích của ba số đó (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân)
Cho một dãy các chữ QUANGBINH viết theo quy luật như sau: QUANGBINHQUANGBINHQUANGBINH……
Trong dãy trên chữ cái ở vị trí thứ 2023 tính từ chữ cái đầu tiên là chữ gì?
Tính giá trị gần đúng với 6 chữ số ở hàng thập phân:
$A = \sqrt {{3} + \sqrt[3]{{3 + \sqrt[4]{{4 + \sqrt[5]{{5 + \sqrt[6]{{6 + \sqrt[7]{{7 + \sqrt[8]{{8 + \sqrt[9]{9}}}}}}}}}}}}}} $