1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Đấu toán máy tính khoa học
Trần Tấn Phúc
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
5/11740
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2/11113
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 396

Câu 1:

Tính giá trị của biểu thức: 1.3 + 3.5 + 5.7 + 7.9 + … + 2975.2977

Câu 2:

Cho tam giác ABC có AB = 6,7; AC = 12,5 và số đo của góc A là 120 độ. Tính độ dài đường phân giác trong ứng với góc A (Làm tròn đến 4 chữ số ở phần thập phân)

Câu 3:
Tìm năm chữ số tận cùng của: ${15^{20112016}}$
Câu 4:

Tìm số dư trong phép chia ${33^{2012}}$ cho 401.

Câu 5:

Tính giá trị của biểu thức: -100.101 + 101.102 - 102.103 + 103.104 - … + 2565.2566

Câu 6:

Tìm ước nguyên tố lớn nhất của 5523005.

Câu 7:

Tính căn thức sau: $F = \sqrt {3211930 + \sqrt {291945 + \sqrt {2171954 + \sqrt {3041972} } } } $ Làm tròn đến 5 chữ số thập phân

Câu 8:

Tính giá trị của biểu thức $A = \sqrt {2 + \sqrt[3]{{3 + \sqrt[4]{{4 + ... + \sqrt[{14}]{{14 + \sqrt[{15}]{{15}}}}}}}}}$

(Viết kết quả tìm được dưới dạng số thập phân làm tròn đến 5 chữ số thập phân)

Câu 9:

Cho ba số, nếu cộng hai số bất kỳ thì ta được các số sau: 27$, $37$, $47. Tìm tích của ba số đó (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân)

Câu 10:

Cho một dãy các chữ QUANGBINH viết theo quy luật như sau: QUANGBINHQUANGBINHQUANGBINH……

Trong dãy trên chữ cái ở vị trí thứ 2023 tính từ chữ cái đầu tiên là chữ gì?

Câu 11:

Tính giá trị gần đúng với 6 chữ số ở hàng thập phân:

$A = \sqrt {{3} + \sqrt[3]{{3 + \sqrt[4]{{4 + \sqrt[5]{{5 + \sqrt[6]{{6 + \sqrt[7]{{7 + \sqrt[8]{{8 + \sqrt[9]{9}}}}}}}}}}}}}} $