1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thi đấu casio cùng với máy tính bỏ túi
Trần Tấn Phúc
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
0/110
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
0/110
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 872

Câu 1:
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho ${n^2}$ có ba chữ số đầu và ba chữ số cuối đều là 656.
Câu 2:

Cho đa thức $C\left( x \right) = m{x^5} + {x^4} + 2n{x^3} + x + 2062$. Tìm m, n để $C\left( x \right)$ chia hết cho đa thức ${x^2} - 3x + 2$ (Làm tròn kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)

Ghi m và n ngăn cách nhau bằng dấu chấm phẩy “;”

Câu 3:

Tính giá trị gần đúng (làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân) của biểu thức sau: $C = \dfrac{{\tan 4^\circ 26' + tan73^\circ 41''}}{{\cos 67'2'' - \sin 23^\circ 22'}}$ 

Câu 4:

Tính chính xác giá trị của tích:  24587524758493847584938475716586958 và 2120152016

Câu 5:

Tháp tam giác là hình tam giác đều lớn cấu thành từ nhiều tam giác với nhiều tầng. Hỏi tháp tam giác với độ cao là 227 có bao nhiêu hình tam giác. Ví dụ:

  • Tháp tam giác độ cao là 2 có 5 tam giác.
  • Tháp tam giác có độ cao là 3 có 13 tam giác.

Tháp tam giác

Hình minh họa tháp tam giác có độ cao là 4

Câu 6:

Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là: 15,3; 13,2 và 12,3. Ba đường phân giác trong cắt ba cạnh lần lượt tại M, N và P. Tính diện tích của tam giác MNP (Làm tròn kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)

Câu 7:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {431} } \right] + \left[ {\sqrt {432} } \right] + \left[ {\sqrt {433} } \right] + \left[ {\sqrt {434} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {212082} } \right]$ 

Câu 8:

Tính chính xác tổng các phân số có mẫu số là 99, lớn hơn hoặc bằng $\dfrac{1}{{61}}$ và bé hơn hoặc bằng 21.

Câu 9:

Tính giá trị của biểu thức: -100.101 + 101.102 - 102.103 + 103.104 - … + 2465.2466

Câu 10:
Cách đây hai năm thầy Tình gửi tiết kiệm vào ngân hàng một số tiền là P đồng với lãi suất là 0,56%/tháng. Bây giờ số tiền cả gốc lẫn lãi thầy có được là 250,8 triệu đồng. Tính P (Làm tròn đến 500 đồng)
Câu 11:

Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 6,5; AC = 12,3 và BC = 16,6. Độ dài đường trung tuyến ứng với góc A là bao nhiêu? (Làm tròn đến 5 chữ số ở phần thập phân)