- Máy tính bỏ túi Việt Nam
- Thi đấu casio cùng với máy tính bỏ túi
# | Hình | Họ và tên | Điểm | CSP | B1 | B2 | B3 | B4 | B5 | B6 | B7 | B8 | B9 | B10 | B11 |
1 | • • • • | 0/11 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
2 | • • • • | 0/11 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Phòng 872
Cho đa thức $C\left( x \right) = m{x^5} + {x^4} + 2n{x^3} + x + 2062$. Tìm m, n để $C\left( x \right)$ chia hết cho đa thức ${x^2} - 3x + 2$ (Làm tròn kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)
Ghi m và n ngăn cách nhau bằng dấu chấm phẩy “;”
Tính giá trị gần đúng (làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân) của biểu thức sau: $C = \dfrac{{\tan 4^\circ 26' + tan73^\circ 41''}}{{\cos 67'2'' - \sin 23^\circ 22'}}$
Tính chính xác giá trị của tích: 24587524758493847584938475716586958 và 2120152016
Tháp tam giác là hình tam giác đều lớn cấu thành từ nhiều tam giác với nhiều tầng. Hỏi tháp tam giác với độ cao là 227 có bao nhiêu hình tam giác. Ví dụ:
- Tháp tam giác độ cao là 2 có 5 tam giác.
- Tháp tam giác có độ cao là 3 có 13 tam giác.
Hình minh họa tháp tam giác có độ cao là 4
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là: 15,3; 13,2 và 12,3. Ba đường phân giác trong cắt ba cạnh lần lượt tại M, N và P. Tính diện tích của tam giác MNP (Làm tròn kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)
Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {431} } \right] + \left[ {\sqrt {432} } \right] + \left[ {\sqrt {433} } \right] + \left[ {\sqrt {434} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {212082} } \right]$
Tính chính xác tổng các phân số có mẫu số là 99, lớn hơn hoặc bằng $\dfrac{1}{{61}}$ và bé hơn hoặc bằng 21.
Tính giá trị của biểu thức: -100.101 + 101.102 - 102.103 + 103.104 - … + 2465.2466
Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 6,5; AC = 12,3 và BC = 16,6. Độ dài đường trung tuyến ứng với góc A là bao nhiêu? (Làm tròn đến 5 chữ số ở phần thập phân)