1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Giao đấu toán casio cùng với máy tính bỏ túi 2018
Nguyễn Trọng Kính
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
4/11615
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2/1189
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 992

Câu 1:

Tìm số dư khi chia 122466733 chia cho 2016

Câu 2:

Cho dãy số: ${U_n} = {3^n} + 2052$ với n = 0, 1, 2, 3…

Tính giá trị đúng của B = U25 + U26 + U27 + … + U41

Câu 3:

Tính giá trị biểu thức sau: $C = \dfrac{{\left( {1,08 - \dfrac{2}{{25}}} \right) \div \dfrac{4}{7}}}{{\left( {6\dfrac{5}{9} - 3\dfrac{1}{4}} \right) \times 2\dfrac{2}{{17}}}} + \dfrac{{8.\left( {\dfrac{4}{5} \times 1,25} \right)}}{{6,4 - \dfrac{{10}}{{25}}}} + 2\dfrac{1}{3} + \left( {1,2 \times 0,5} \right) \div \dfrac{4}{5}$

Câu 4:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 1 } \right] + \left[ {\sqrt 2 } \right] + \left[ {\sqrt 3 } \right] + \left[ {\sqrt 4 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {212023} } \right]$

Câu 5:

Cho tam giác ABC biết AB = 4,9; AC = 9,9 và số đo của góc A bằng 60 độ. Diện tích của tam giác bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số ở phần thập phân)

Câu 6:

Tính giá trị của biểu thức sau (kết quả làm tròn đến 6 chữ số thập phân)

$A = 20\sqrt[{11}]{{1957 + 42\sqrt[{11}]{{1987 + 20\sqrt[{11}]{{2016}}}}}}$

Câu 7:

Tính gần đúng giá trị của biểu thức: $A = \dfrac{8x}{{{y^2} - {x^2}}} + \dfrac{{8\sqrt x  - 2}}{{{y^2}}}$ với $x = 202y - 231;y = 25y - 1023$ (Làm tròn kết quả đến 4 chữ số ở phần thập phân)

Câu 8:
Cho $A = 10,10\left( {1993} \right)$. Biểu diễn A dưới dạng phân số nào để tích của tử số và mẫu số bằng 90899756115300.
Câu 9:
Tìm hai chữ số tận cùng của: ${6^{2015}} + {6^{2036}} + {6^{2053}}$
Câu 10:

Cho U0 = 9, U1 = 13 và Un-1 = 2Un + Un+1 với n = 1, 2, 3…

Tính giá trị của U10

Câu 11:

Tính giá trị của biểu thức: 100.101 + 101.102 + 102.103 + 103.104 + … + 212765.212766