1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. 12ABCDEFGHIJKLOUPEQWERAXZCV
Nam Bell
Trận trước
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
3/11141
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1/1118
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 315

Câu 1:

Cho một bảng ô vuông có kích thước 116x242. Hãy tính số hình chữ nhật trong bảng ô vuông có kích thước 116x242.

Lưới ô vuông - hình chữ nhật

Hình minh họa: Bảng ô vuông có kích thước 5x8

Ví dụ: Bảng ô vuông có kích thước 2x2 sẽ có 9 hình chữ nhật.

Câu 2:
Tìm bốn chữ số tận cùng của: ${123456888123456888^2}$
Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức: ${5^2} + {10^2} + {15^2} + {20^2} + ... + {2280^2} + {2285^2}$
Câu 4:

Tính giá trị của dãy C biết: $C = 2 + 3 + 6 + 7 + 10 + 11 + ... + 2414 + 2415$

Câu 5:

Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $A = 3\sqrt {\sqrt[3]{{5 - \sqrt[3]{4}}}}  - \sqrt[3]{2} - 5\sqrt[3]{{20}} + \sqrt[3]{{25}}$

Câu 6:

Tính giá trị biểu thức: $B = {\left( {{{41}^2} + {{3.180}^2}} \right)^2} – 17.{\left( {2.41 + {{2.18}^3}} \right)^2}$

Câu 7:

Cho dãy số: ${U_n} = {3^n} + 2094$ với n = 0, 1, 2, 3…

Tính giá trị đúng của B = U15 + U16 + U17 + … + U30

Câu 8:

Tìm các số tự nhiên n $\left( {1000 < n < 1500} \right)$ sao cho $a = \sqrt {20203 + 21n} $ cũng là số tự nhiên.

(Viết các số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”).

Câu 9:

Cho $M = {1897^5} + {2981^5} + {3523^5}$. Tính tổng các ước số nguyên dương của M.

Câu 10:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {300} } \right] + \left[ {\sqrt {301} } \right] + \left[ {\sqrt {302} } \right] + \left[ {\sqrt {303} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2077} } \right]$

Câu 11:
Tìm hai chữ số tận cùng của: ${17^{{{17}^{14}}}}$