- Máy tính bỏ túi Việt Nam
- 12ABCDEFGHIJKLOUPEQWERAXZCV
# | Hình | Họ và tên | Điểm | CSP | B1 | B2 | B3 | B4 | B5 | B6 | B7 | B8 | B9 | B10 | B11 |
1 | • • • • | 3/11 | 141 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
2 | • • • • | 1/11 | 18 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Phòng 315
Cho một bảng ô vuông có kích thước 116x242. Hãy tính số hình chữ nhật trong bảng ô vuông có kích thước 116x242.
Hình minh họa: Bảng ô vuông có kích thước 5x8
Ví dụ: Bảng ô vuông có kích thước 2x2 sẽ có 9 hình chữ nhật.
Tính giá trị của dãy C biết: $C = 2 + 3 + 6 + 7 + 10 + 11 + ... + 2414 + 2415$
Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $A = 3\sqrt {\sqrt[3]{{5 - \sqrt[3]{4}}}} - \sqrt[3]{2} - 5\sqrt[3]{{20}} + \sqrt[3]{{25}}$
Tính giá trị biểu thức: $B = {\left( {{{41}^2} + {{3.180}^2}} \right)^2} – 17.{\left( {2.41 + {{2.18}^3}} \right)^2}$
Cho dãy số: ${U_n} = {3^n} + 2094$ với n = 0, 1, 2, 3…
Tính giá trị đúng của B = U15 + U16 + U17 + … + U30
Tìm các số tự nhiên n $\left( {1000 < n < 1500} \right)$ sao cho $a = \sqrt {20203 + 21n} $ cũng là số tự nhiên.
(Viết các số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”).
Cho $M = {1897^5} + {2981^5} + {3523^5}$. Tính tổng các ước số nguyên dương của M.
Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {300} } \right] + \left[ {\sqrt {301} } \right] + \left[ {\sqrt {302} } \right] + \left[ {\sqrt {303} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2077} } \right]$