1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Đấu toán toán cùng máy tính cầm tay
Nam Bell
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9
1
2/9135
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1/958
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 426

Câu 1:

Tìm một cặp số a, b sao cho $F\left( x \right) = {x^4} + 4{x^3} + a{x^2} + bx + 1$ là bình phương của một đa thức.

Viết a và b ngăn cách nhau bằng dấu “;”

Câu 2:

Cho tổng $M = {(13 + 1\sqrt 2 )^{18}} + {(13 - 1\sqrt 2 )^{18}}$. Viết kết quả đúng của M.

Câu 3:

Tìm số dư của phép chia: $\dfrac{{2222!}}{{2115!}}$ cho 10505

Câu 4:

Thầy Phương gửi hàng tháng vào ngân hàng một số tiền là 2,13 triệu đồng. Sau tám năm số tiền lãi thầy Phương có được là 84,4 triệu đồng. Vậy lãi suất theo tháng của ngân hàng là bao nhiêu? (Làm tròn đến 5 chữ số ở phần thập phân)

Lưu ý: Gửi hàng tháng là gửi cuối mỗi tháng.

Định dạng lãi suất: Đầu tiên làm tròn lãi suất rồi đưa về phần trăm. Ví dụ i = 0,025325635 làm tròn 4 chữ số thành 0,0253 => 2,53%

Câu 5:

Tính gần đúng giá trị của biểu thức với 4 chữ số ở phần thập phân: $\dfrac{{1 - 2 \sqrt 3 }}{{ \sqrt {2018} }}$

Hướng dẫn: Do kết quả là số âm nên khi “Nộp bài” ta dùng thêm dấu trừ "-" để biểu diễn số âm và dùng phẩy "," hoặc “.” để phân cách phần nguyên và phần thập phân. Làm tròn 4 chữ số thập phân theo nguyên tắc quá bán.

Câu 6:

Cho dãy số ${U_1} = 2083;{U_{n + 1}} = \dfrac{{{U_n}}}{{{U_n} + 2}}\left( {n \in N*} \right)$ . Tính chính xác giá trị của ${U_{21}}$ 

Câu 7:

Biết: $\dfrac{{20082009}}{{241}} = a + \dfrac{1}{{b + \dfrac{1}{{c + \dfrac{1}{{d + \dfrac{1}{{e + \dfrac{1}{{f + \dfrac{1}{g}}}}}}}}}}}$. Tìm a, b, c, d, e, f, g.

(Viết các số liên tiếp nhau theo thứ tự a, b, c, d, e, f, g, các số ngăn cách nhau bởi dấu “;”)

Câu 8:

Cho ba số, nếu cộng hai số bất kỳ thì ta được các số sau: 28$, $33$, $48. Tìm tích của ba số đó (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân)

Câu 9:

Tính giá trị của biểu thức: 101.102.103 + 102.103.104 + 103.104.105 + 104.105.106 + … + 222195.222196.222197