1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thi giao lưu toán casio máy tính bỏ túi - năm 2018
#HìnhĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11B12B13B14
1 3/14179
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2 1/1434
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 256

Câu 1:
Tìm ước nguyên tố lớn nhất của: $47032001 \times 18112014$
Câu 2:

Rút gọn phân số $\dfrac{{10973900}}{{1146989025}}$ về phân số tối giản. 

Câu 3:

Tính giá trị của biểu thức sau viết kết quả dưới dạng phân số:

$A = 0,3\left( 4 \right) + 1,\left( {82} \right) \div 14\dfrac{7}{{11}} - \dfrac{{\dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{2}}}{{0,6\left( 5 \right)}} \div \dfrac{{98}}{{11}}$

Câu 4:

Tính chính xác kết quả của tích sau: 2011.2019.2015.2012.2019

Câu 5:

Tính và viết kết quả dưới dạng phân số $C = 404,610086 \div 0,405015 + 82381,071 \div 81,003$  

Câu 6:

Cho dãy số Un được xác định như sau:

$\begin{array}{l}
{U_1} = 18;\,\,\,\,{U_2} = 19\\
{U_{n + 2}} = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{\sqrt {{U_{n + 1}}.{U_n} + 2015} }&{{\rm{n le, n }} \in {\rm{ N*}}}\\
{\sqrt {2.{U_{n + 1}}.{U_n} + 2017} }&{{\rm{n chan, n }} \in {\rm{ N*}}}
\end{array}} \right.
\end{array}$

Gọi Sn = U1 + U2 + ... + Un. Tính  S25? ( Kết quả làm tròn đến 6 chữ số thập phân).

Câu 7:

Tìm ba chữ số tận cùng của ${3^{100}}$

Câu 8:

Tính tổng ước chẵn của số 11269608

Câu 9:

Tính giá trị biểu thức sau: $D = \left( {\dfrac{{5x + y}}{{{x^2} - 5xy}} + \dfrac{{5x - y}}{{{x^2} + 5xy}}} \right)\left( {\dfrac{{{x^2} - 25{y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}} - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)$ với $a = 3x + 2y;x = 1y - 3a;x = 4y - 7$ Làm tròn đến 5 chữ số thập phân.

Câu 10:

Cho số c = 1.2.3.4…29 (tích 29 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1). Tìm ước số lớn nhất của c biết số này là lập phương của một số tự nhiên.

Câu 11:

Cho hình phía dưới có 2038 hình vuông xếp cạnh nhau với độ dài cạnh của hình vuông tăng dần đều. Biết rằng hình vuông thứ nhất H1 có cạnh là 1, hình vuông thứ 2038 H2038 có cạnh là 2038. Tính khoảng cách AB giữa góc trên, bên trái trái của H1 và góc trên, bên trái của H2038 

Câu 12:
Tìm bốn chữ số tận cùng của: $423856769 \times 967658324$
Câu 13:

Tính tích của: $2 \times 2 \times 2 \times 2 \times ......... \times 2$ ($76$ chữ số 2)

Câu 14:

Cho đa thức $P\left( x \right) = 3{x^4} + m{x^3} - 2{x^2} + x - n$ và đa thức $Q\left( x \right) = {x^5} + m{x^4} + 3{x^2} + nx$. Tìm gần đúng với 3 chữ số ở phần thập phân giá trị của m, n sao cho $P\left( x \right)$ chia cho $x + 15$ dư 14 và $Q\left( x \right)$ chia hết cho $x – 46$

Ghi m và n ngăn cách nhau bằng dấu “;”