1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thi giao lưu toán casio cùng với máy tính khoa học 2018
Nam Bell
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
1/1122
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
0/110
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 509

Câu 1:
Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức sau: \[A = \left[ {\dfrac{{1000000}}{1}} \right] + \left[ {\dfrac{{1000000}}{2}} \right] + \left[ {\dfrac{{1000000}}{3}} \right] + ... + \left[ {\dfrac{{1000000}}{{1000000}}} \right]\]
Câu 2:

Tính giá trị của biểu thức và làm tròn đến phút: $\dfrac{{19^\circ 9'9"}}{5}$

Hướng dẫn: Khi "Nộp bài" dưới dạng số đo góc thì dùng dấu nháy đơn .'. sau giá trị để định danh [Độ], [Phút] và [Giây]. Cú pháp là [Số độ]'[Số phút]'[Số giây]'. Ví dụ ${6^\circ {6'}}$ là: 6'6'

Câu 3:

Tính giá trị của biểu thức: 201.202.203.204 - 202.203.204.205 + 203.204.205.206 - 204.205.206.207 + … - 2396.2397.2398.2399

Câu 4:

Cho hình phía dưới có 2023 hình vuông xếp cạnh nhau với độ dài cạnh của hình vuông tăng dần đều. Biết rằng hình vuông thứ nhất H1 có cạnh là 1, hình vuông thứ 2023 H2023 có cạnh là 2023. Tính khoảng cách AB giữa góc dưới, bên trái của H1 và góc dưới, bên phải của H2023.

Câu 5:

Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $D = \sqrt[3]{{200 + 126\sqrt[3]{2} + \dfrac{{55}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 7\sqrt[3]{2}}}$

Câu 6:

Cho số thâp phân vô hạn tuần hoàn B = 93,1(993). Khi B viết dưới dạng phân số nào để mẫu số bé hơn tử số là 460536.

Câu 7:
Tìm ước nguyên tố lớn nhất của: $12 \times 1811 \times 2014$
Câu 8:
Tìm hai chữ số tận cùng của: ${17^{{{17}^{19}}}}$
Câu 9:

Hãy tính đúng 5% giá trị của $\dfrac{{\left( {2\dfrac{3}{5} - 6\dfrac{6}{{14}}} \right).5\dfrac{5}{6}}}{{21 - 1,25 \div 2,5}}$

Câu 10:

Cho $M = {1897^5} + {2981^5} + {3523^5}$. Tính tổng các ước số nguyên dương của M.

Câu 11:

Cho dãy số: ${U_n} = {3^n} + 2053$ với n = 0, 1, 2, 3…

Tính giá trị đúng của B = U25 + U26 + U27 + … + U41