1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Đấu toán casio cùng với BQT
Trần Trang
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
7/11693
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
6/11812
1
2
1
1
1
1
1
5
1
2
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 697

Câu 1:

Tính và viết kết quả dưới dạng hỗn số $C = 404,610086 \div 0,405015 + 82380,071 \div 81,003$

Câu 2:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 1 } \right] + \left[ {\sqrt 2 } \right] + \left[ {\sqrt 3 } \right] + \left[ {\sqrt 4 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {1212014} } \right]$

Câu 3:

Một bộ quần áo được bán như sau: Cái quần bán với giá 220 000 đồng trong đó số tiền lãi là 43 000 đồng. Cái áo bán với giá 150 000 đồng. Biết tỉ lệ tiền lãi của cái quần so với chiếc áo 3/2. Hỏi tiền vốn bỏ ra của bộ quần áo đó là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Câu 4:

Tìm hai chữ số tận cùng của tích $P = {73^{2008}} \times {37^{2017}}$ 

Câu 5:

Tính giá trị biểu thức sau: ${\dfrac{{1 + \dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{9} + \dfrac{1}{{27}}}}{{4 + \dfrac{4}{7} + \dfrac{4}{{49}} + \dfrac{4}{{343}}}} \div \dfrac{{2 + \dfrac{2}{3} + \dfrac{2}{9} + \dfrac{2}{{27}}}}{{1 + \dfrac{1}{7} + \dfrac{1}{{49}} + \dfrac{1}{{343}}}}}$

Câu 6:

Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất có 10 chữ số, biết x chia cho 19 dư 6, chia cho 23 dư 21 và chia cho 41 dư 34.

Câu 7:

Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $D = \sqrt[3]{{200 + 124\sqrt[3]{2} + \dfrac{{51}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 6\sqrt[3]{2}}}$

Câu 8:

Tính giá trị của biểu thức: $53 \times \left( {2 \times 456 + 180} \right) - 2015 \div 5$

Hướng dẫn: Khi "Nộp bài" chỉ điền các chữ số (Không được có khoảng trống, kí tự chữ hay ký tự đặc biệt)

Câu 9:

Tính giá trị của biểu thức: 201.202.203.204 + 202.203.204.205 + 203.204.205.206 + 204.205.206.207 + … + 2855.2856.2857.2858

Câu 10:

Tìm số dư khi chia 1238789 chia cho 12015

Câu 11:

Cho dãy số: ${U_n} = {3^n} + 2028$ với n = 0, 1, 2, 3…

Tính giá trị đúng của B = U25 + U26 + U27 + … + U41