1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thi giao lưu casio cùng máy tính bỏ túi
Phạm Phương Linh
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
1/11297
1
1
1
1
1
1
5
1
1
1
1
1
2
1/11306
1
5
1
2
1
1
1
1
5
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 517

Câu 1:

Cho đa thức $A\left( x \right) = {x^4} - 4{x^3} - 19{x^2} + 106x + m$. Tìm m để $A\left( x \right)$ chia hết cho đa thức $\left( {x + 23} \right)$.

Câu 2:

Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $D = \sqrt[3]{{200 + 127\sqrt[3]{2} + \dfrac{{54}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 8\sqrt[3]{2}}}$

Câu 3:

Tính tổng  $M = \dfrac{{{1^2}}}{{{1^3} + {2^3}}} + \dfrac{{{3^2}}}{{{2^3} + {3^3}}} + \dfrac{{{5^2}}}{{{3^3} + {4^3}}} + ... + \dfrac{{{{105}^2}}}{{{{53}^3} + {{54}^3}}}$.

(Làm tròn kết quả đến 9 chữ số ở phần thập phân).

Câu 4:

Tìm các số tự nhiên n $\left( {1000 < n < 1500} \right)$ sao cho $a = \sqrt {20203 + 21n} $ cũng là số tự nhiên.

(Viết các số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”).

Câu 5:

Một người đi một quãng đường AB từ lúc $2h56'38''$ đến lúc $6h47'29''$ hỏi người đó đi $\dfrac{1}{{3}}$ quãng đường thì hết bao lâu? (Làm tròn kết quả đến giây)

Câu 6:

Tìm hai chữ số tận cùng của tích $P = {73^{2004}} \times {37^{2017}}$ 

Câu 7:

Một người đi bộ được 1 giờ 16 phút 30 giây thì nghỉ 17 phút và đi tiếp 20 phút 13 giây nữa thì về tới nhà lúc 6 giờ 30 phút. Hỏi người đó xuất phát lúc nào? (Kết quả ghi ở giờ, phút, giây) 

Định dạng giờ, phút, giây: [Số giờ]'[Số phút]'[Số giây]'. Ví dụ 1 giờ, 2 phút, 3 giây: 1'2'3'

Câu 8:

Tính tổng ước chẵn của số 11269608

Câu 9:

Tìm số dư của 123456789 chia cho $115$

Câu 10:

Cho số A được viết từ 2014 chữ số 7 và số B được viết từ 2014 chữ số 9. Tìm 15 chữ số tận cùng của hiệu  F = A.B – 97102014. 

Câu 11:

Cho tam giác ABC có AB = 3,58; BC = 4,91; CA = 5,71, đường cao BH. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MC = 2MB. Gọi I là giao điểm của AM và BH. Tính giá trị của IA + IB (Làm trên kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)