1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thách đấu Yuuhilinh nhé
Phạm Phương Linh
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
0/110
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
5
1
2
0/110
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2

Tìm

Phòng 272

Câu 1:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {6661} } \right] + \left[ {\sqrt {6662} } \right] + \left[ {\sqrt {6663} } \right] + \left[ {\sqrt {6664} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {1212026} } \right]$ 

Câu 2:

Tìm số dư của phép chia sau: ${1^{2016}} + {2^{2016}} + {3^{2016}} + {4^{2016}} + ... + {2016^{2016}}$ chia cho 14.

Câu 3:
Bạn Hảo bỏ bi vào hộp theo nguyên tắc: Ngày đầu 1 viên, ngày sau bỏ gấp đôi ngày trước đó. Cùng lúc đó lấy bi ra khỏi hộp theo nguyên tắc: Ngày đầu lấy ra 1 viên, ngày thứ hai lấy ra 1 viên, ngày thứ ba trở đi mỗi ngày lấy ra số bi bằng tổng hai ngày trước đó. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày để số bi trong hộp lớn hơn 100 000 000 viên?
Câu 4:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 1 } \right] + \left[ {\sqrt 3 } \right] + \left[ {\sqrt 5 } \right] + \left[ {\sqrt 7 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {452917} } \right]$ 

Câu 5:

Tìm số dư khi chia 12316789011311 chia cho 601

Câu 6:

Tính số tiền hàng tháng cô Dung gửi vào ngân hàng. Biết rằng với lãi suất ngân hàng là 0,58%/tháng thì sau tám năm số tiền lãi cô Dung có là 60,7 triệu đồng. (Làm tròn đến 500 đồng)

Lưu ý: Gửi hàng tháng là gửi cuối mỗi tháng.

Câu 7:

Tính: ${2509213^3}$

Câu 8:

Tính giá trị của biểu thức: 201.202.203.204 + 202.203.204.205 + 203.204.205.206 + 204.205.206.207 + … + 2655.2656.2657.2658

Câu 9:

Tính giá trị biểu thức sau: $C = \dfrac{x}{{{y^2} - {x^2}}} + \dfrac{{\sqrt x  - 2}}{{{y^2}}}$ với $x = 202y – 238;y = 25y – 1024$ Làm tròn đến 4 chữ số thập phân.

Câu 10:
Tìm ba chữ số tận cùng của: ${1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3} + ... + {20162014^3}$.
Câu 11:

Tìm 15,6% của số $\dfrac{{\sqrt[6]{{1,815}}.2,{{732}^5}}}{{\sqrt[7]{{4,{{621}^4}}}}}$  

(Làm tròn kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)