1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thi giao lưu máy tính yuuhilinh
Phạm Phương Linh
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
1/1184
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
2
0/110
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 922

Câu 1:

Tìm BCNN của hai số sau: 40096920, 51135438.

Câu 2:

Tính tích của: $2 \times 2 \times 2 \times 2 \times ......... \times 2$ ($72$ chữ số 2)

Câu 3:
Tìm ba chữ số tận cùng của: ${2^1} + {2^2} + {2^3} + {2^4} + ... + {2^{2917}}$.
Câu 4:
Tìm ước chung lớn nhất của 19932586 và 212886
Câu 5:

Tính giá trị của biểu thức: 2.4 + 4.6 + 6.8 + 8.10 + … + 662296.662298

Câu 6:

Cho đa thức $B\left( x \right) = {x^4} - 8{x^3} - 19{x^2} + 106x + m$. Tìm m để $B\left( x \right)$ chia hết cho đa thức ${x^2} + 2x – 15$.

Câu 7:

Tính tổng nghiệm của hệ phương trình (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân):$\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{2x - 13y = 4}\\
{57x + 9y = 10}
\end{array}} \right.$

Câu 8:

Tính gần đúng giá trị của biểu thức đến 4 chữ số ở phần thập phân: $\sqrt[3]{{2014}} - \sqrt[3]{{2 + \sqrt 5 }}$

Hướng dẫn: Dùng dấu phẩy "," hoặc “.” để phân cách phần nguyên và phần thập phân. Làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân theo nguyên tắc quá bán.

Câu 9:

Cho a = 3277827; b = 1109052; c = 18306. Tìm BCNN(a, b, c) với kết quả đúng.

Câu 10:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {51} } \right] + \left[ {\sqrt {53} } \right] + \left[ {\sqrt {55} } \right] + \left[ {\sqrt {57} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2297} } \right]$ 

Câu 11:

Cho bốn điểm A(1; 1), B(-3; 4), C(2; 6) và D(5; $\sqrt 8 $). Tính diện tích của tứ giác lồi ABCD (Làm tròn đến 3 chữ số ở phần thập phân)