1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Đề thi huyện/quận
Cảm ơn Theo dõi Sao chép

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN

NĂM HỌC 2015 - 2016

Môn thi: MÁY TÍNH CẦM TAY - Lớp 8

Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:.....................................

Trường: …….............................................

Số báo danh: .............................................

Họ và tên, chữ ký giám thị 1:................................................

Họ và tên, chữ ký giám thị 2:................................................

Mã phách: ............................................................................

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Điểm số: ...................................................

Bằng chữ: .................................................

Mã phách:..........................................................................

Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này. Nếu không yêu cầu gì thêm, hãy làm tròn kết quả đến 8 chữ số thập phân.

Đề này gồm 04 trang

Bài 1 (2 điểm): Tính: (Kết quả chính xác)

 

B = 264 – 1

 

 

 

Bài 2 (2 điểm):

a) Cho A=182666, B=5149980. Tìm Ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của 2 số A và B.

 

b) Tìm a, b, c, d, e biết:

                         

 

 

Bài 3 (1 điểm): Cho hình vuông có cạnh 1 dm. Người ta cắt đi ở mỗi góc của hình vuông một tam giác vuông cân để được một bát giác đều. Tính tổng diện tích của bốn tam giác vuông cân bị cắt đi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC LÀM BÀI VÀO Ô NÀY

 

  

 

---------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 4 (2 điểm): Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d. Biết P(1) = 5, P(2) = 7, P(3) = 9, P(4) = 11.

 

a) Tìm a, b, c, d

 

 

 

b) Tính:

 

 

 

Bài 5 (2 điểm):

 

a) Tìm chữ số b sao cho:  chia hết cho 2008

 

 

 

b) Tìm số dư trong phép chia số: 17762010 cho 2000

 

 

 

Bài 6 (2 điểm): Cho biểu thức:

a) Rút gọn A

b) Tính A tại x = 0,2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC LÀM BÀI VÀO Ô NÀY

 

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 7 (2 điểm): Cho dãy số Un được xác định  như sau: U1= 1; U2= 12 ; Un+1 = Un + nUn-1

a) Nêu  sơ lược quy trình tính Un+1

b) Áp dụng tính chính xác U15  và u20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 8 (2 điểm):

a) Tính

 

 
 

A =

 

 

 

 

b) Tìm cặp số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình:

             474768

 

 

 

 

 

­­

 

 

THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC LÀM BÀI VÀO Ô NÀY

 

 

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 9 (2 điểm):

Anh A mua nhà trị giá 300.000.000 đồng (Ba trăm triệu đồng) theo phương thức trả góp.

a) Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất anh A trả 5.500.000 đồng và chịu lãi suất số tiền chưa trả là 0,5% trên một tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng anh A trả hết số tiền trên?

b) Nếu anh A muốn trả hết nợ trong vòng 5 năm và phải trả lãi với mức 6% trên một năm thì mỗi tháng anh A phải trả bao nhiêu tiền? (làm tròn đến nghìn đồng)

 

 

 

 

Bài 10 (3 điểm): (Trình bày bài giải)

Cho tam giác ABC có BC = 11 cm, . Gọi  điểm N là chân của đường vuông góc kẻ từ A đến cạnh BC. Hãy tính:

a) Độ dài đoạn thẳng AN

b) Độ dài cạnh AC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

--------HẾT--------

 

 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN

NĂM HỌC 2015 – 2016

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

Môn thi: MÁY TÍNH CẦM TAY - Lớp 8

 

Bài 1 (2 điểm): Tính: (Kết quả chính xác)

a)

    

b) B = 264 – 1

 

Câu

Nội dung

Hướng dẫn chấm

a)

Kết quả chính xác được 1 điểm

b)

B = 264 – 1

   = 18446744073709551615

Kết quả chính xác được 1 điểm

 

Bài 2 (2 điểm):

a) Cho A=182666, B=5149980. Tìm Ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của 2 số A và B.

b) Tìm a, b, c, d, e biết: 

Câu

Nội dung

Hướng dẫn chấm

a)

ƯCLN(A,B)=22;

BCNN(A,B)=42760283940

Kết quả chính xác mỗi ý được 0,5 điểm

b)

a = 2 ; b = 3 ; c = 5 ; d = 7 ; e = 11

Kết quả chính xác được 1 điểm

 

Bài 3 (1 điểm): Cho hình vuông có cạnh 1 dm. Người ta cắt đi ở mỗi góc của hình vuông một tam giác vuông cân để được một bát giác đều. Tính tổng diện tích của bốn tam giác vuông cân bị cắt đi.

Câu

Nội dung

Hướng dẫn chấm

 

S =  » 0,17157288 dm2

Kết quả chính xác được 1 điểm

 

Bài 4 (2 điểm): Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d. Biết P(1) = 5, P(2) = 7, P(3) = 9, P(4) = 11.

a) Tìm a, b, c, d

b) Tính:

Câu

Nội dung

Hướng dẫn chấm

a)

a = -10; b = 35; c = - 48; d = 27

 

Kết quả chính xác được 1 điểm

b)

A = 3400,8

Kết quả chính xác được 1 điểm

Bài 5 (10 điểm):

a) Tìm chữ số b sao cho:  chia hết cho 2008

b) Tìm số dư trong phép chia số: 17762010 cho 2000

 

Câu

Nội dung

Hướng dẫn chấm

a)

b = 9

Kết quả chính xác được 1 điểm

b)

17761 º 1776(mod 2000)

17762 º 176(mod 2000)

17763 º 576(mod 2000)

17764 = (17762)2  º 976(mod 2000)

17765 = 17762  . 17763 º 176 . 576(mod 2000) º 1376(mod 2000)

17766= 1776  . 17765 º 176 . 1736(mod 2000) º 1776(mod 2000)

17767 º 976(mod 2000)

Vậy chu kỳ được lặp lại sau 5 bước mà: 2010 = 5 . 402 có dạng 5k.

Do đó số 17762010 chia 2000 cho số dư là 1376.

Kết quả chính xác được 1 điểm

 

 

Bài 6 (2 điểm): Cho biểu thức:

a) Rút gọn A

b) Tính A tại x = 0,2015

Câu

Nội dung

Hướng dẫn chấm

a)

 

 

 

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

 

0,25

b)

 

A = 32

1,0

Bài 7 (2 điểm): Cho dãy số Un được xác định  như sau:

           U1= 1; U2= 12 ; Un+1 = Un + nUn-1

a) Nêu  sơ lược quy trình tính Un+1

b) Áp dụng tính chính xác U15  và U20

Câu

Nội dung

Hướng dẫn chấm

a)

Gán A=1; B=12; D=2

D=D+1:A=B+(D-1)A:D=D+1:B=A+(D-1)B

Kết quả chính xác được 1 điểm

b)

U15 = 45826016; U20 = 105677001376

Kết quả chính xác mỗi ý được 0,5 điểm

 

Bài 8 (2 điểm): (Tính chính xác)

a) Tính

b) Tìm cặp số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình:

             474768

Câu

Nội dung

Hướng dẫn chấm

a)

A = 0,05555555551

Kết quả chính xác được 1 điểm

b)

x = 39 và y = 15

x = 39 và y = 141

0,5

0,5

 

Bài 9 (2 điểm):

            Anh A mua nhà trị giá 300.000.000 đồng (Ba trăm triệu đồng) theo phương thức trả góp.

a) Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất anh A trả 5.500.000 đồng và chịu lãi xuất số tiền chưa trả là 0,5 % trên một tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng anh A trả hết số tiền trên?

b) Nếu anh A muốn trả hết nợ trong vòng 5 năm và phải trả lãi với mức 6% trên một năm thì mỗi tháng anh A phải trả bao nhiêu tiền? (làm tròn đến nghìn đồng)

Câu

Nội dung

Hướng dẫn chấm

a)

64 tháng

Kết quả chính xác được 1 điểm

b)

5 935 000 đồng

Kết quả chính xác được 1 điểm

 

Bài 10 (3 điểm):

Cho tam giác ABC có BC = 11 cm, . Gọi  điểm N là chân của đường vuông góc kẻ từ A đến cạnh BC. Hãy tính:

a) Độ dài đoạn thẳng AN

b) Độ dài cạnh AC

 

Câu

Nội dung

Hướng dẫn chấm

a)

Kẻ BK vuông góc với AC.

Tam giác KBC vuông tại K ta có: BK = BC. sin300 = 11. 0,5 = 5,5 cm

Tam giác KAB vuông tại K ta có:

Tính AB trên máy tính và gán cho A

Tam giác NAB vuông tại N ta có:

AN = AB. Sin380 = A. Sin38= 3,6520676 gán cho B

0,5

0,5

 

0,5

 

 

 

0,5

b)

Tam giác NAC vuông tại N ta có:

1,0

 

 

--------HẾT--------