1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Các chuyên về máy tính
Cảm ơn 1 Theo dõi 1 Sao chép

Bài 1 Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ A kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC).
Tính độ dài cạnh AB (chính xác đến 2 chữ số thập phân), biết rằng diện tích tam giác AHC là S=4,25c, độ dài cạnh AC là m=5,75cm.

(Bài 10 đề thi HSGMT Toàn quốc năm 2009, môn Toán 9 THCS)

 Bài 2 Tính diện tích tam giác

Hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh AB = m, BC = n. Từ A kẻ AH vuông góc với đường chéo BD.

a. Tính diện tích tam giác ABH theo m, n.

b. Cho biết m = 3,15 cm và n = 2,43 cm. Tính (chính xác đến 4 chữ số thập phân) diện tích tam giác ABH.

(Trích đề thi HSGMT Toàn quốc năm 2009, môn Toán 9 THCS)

Bài 3: Tính diện tích đa giác KLMN

Cho hình vuông ABCD, lấy các điểm K,L,M,N sao cho các tam giác KAB, LBC, MCD, NAD là các tam giác đều. Biết cạnh hình vuông ABCD có độ dài bằng +1 cm, tính diện tích đa giác KLMN.

(Trích đề thi HSGMT An Giang 2008-2009, THCS)

Bài 4: Cho lục giác đều ABCDEF. Biết độ dài BE = 3,12345 cm.
Tính diện tích đa giác BCDEF.

(Trích đề thi HSGMT An Giang 2008-2009, THCS)

Bài 5: Tính gần đúng số đo góc IBC (độ, phút, giây)

Cho tam giác ABC có góc A=8  và AB =AC. Gọi I là trung điểm của AC. Tính gần đúng số đo góc IBC. (độ, phút, giây).

Bài 6: Tính BD và CD ( chính xác đến 4 chữ số thập phân)

Cho tam giác ABC có AB=4,81;BC=8,32 và AC=5,21, đường phân giác trong góc A là AD. Tính BD và CD ( chính xác đến 4 chữ số thập phân)

( Trích đề thi HSMT Casio TPHCM, 2004-2005)

Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB=5,2538m, góc Ĉ=40o25,. Từ A vẽ đường phân giác AI và trung tuyến AM ( I và M thuộc BC)
a) Tính độ dài của các đoạn thẳng AI, AM.
b) Tính tỉ số diện tích tam giác AIM và diện tích tam giác ABC

( Trích đề thi HSGMT Sóc Trăng. lớp 9. 2008-2009)

Bài 8: Tính MD?

Cho hình chữ nhật ABCD. Điểm M nằm trong hình chữ nhật có MA=1930,MB=1945,MC=2009. Tính MD?

Bài 9:Tính AB, AC.

Cho tam giác ABC vuông tại A. Phân giác của góc A cắt BC tại D. Biết BD=3,178; BC = 8,916. Tính AB, AC.

Bài 10 Diện tích phần hình tròn nằm phía ngoài tam giác ABC

Tam giác ABC có AB = 31.48 cm, BC = 25.43 cm, AC = 16.25 cm.
Viết quy trình bấm phím liên tục trên máy tính cầm tay và tính chính xác
đến 02 chữ số sau dấu phẩy giá trị diện tích tam giác, bán kính đường tròn
ngoại tiếp và diện tích phần hình tròn nằm phía ngoài tam giác ABC.

(Cho biết công thức tính diện tích tam giác: S=)

(Trích đề thi HSGMT Toàn quốc năm 2008, môn Toán THCS)