1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thi đấu toán casio máy tính khoa học
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
2/1116
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
2
0/110
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 956

Câu 1:
Tìm ước nguyên tố lớn nhất của: $34 \times 1811 \times 2014$
Câu 2:
Tìm bốn chữ số tận cùng của: ${20152018^3} - {20142044^2}$
Câu 3:
Tìm bốn chữ số tận cùng của: ${3^{2014}} + {4^{2014}} + {5^{2014}}$
Câu 4:

Tính giá trị của biểu thức: 1.3 + 3.5 + 5.7 + 7.9 + … + 652345.652347

Câu 5:

Tính lũy thừa sau: $F = {123456784123456782^2}$

Câu 6:

Tính số dư của thương: 24587553758493847584938475184586958 và 22015

Câu 7:

Tính số tiền hàng tháng cô Dung gửi vào ngân hàng. Biết rằng với lãi suất ngân hàng là 0,59%/tháng thì sau tám năm số tiền lãi cô Dung có là 60,6 triệu đồng. (Làm tròn đến 500 đồng)

Lưu ý: Gửi hàng tháng là gửi cuối mỗi tháng.

Câu 8:

Tính giá trị của biểu thức: 201.202.203.204 + 202.203.204.205 + 203.204.205.206 + 204.205.206.207 + … + 2285.2286.2287.2288

Câu 9:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {431} } \right] + \left[ {\sqrt {432} } \right] + \left[ {\sqrt {433} } \right] + \left[ {\sqrt {434} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {212063} } \right]$ 

Câu 10:
Tìm hai chữ số tận cùng của: ${11^{{{28}^{38}}}}$
Câu 11:

Tính tổng các x thỏa mãn x,y là số nguyên dương và phương trình: $3{x^2} + xy + 2{y^5} = 35362$