1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Giải đấu máy tính cùng với BQT
Trần Trang
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
4/11871
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
0/110
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 727

Câu 1:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 1 } \right] + \left[ {\sqrt 3 } \right] + \left[ {\sqrt 5 } \right] + \left[ {\sqrt 7 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {452627} } \right]$ 

Câu 2:

Tính giá trị của biểu thức: 2.4 + 4.6 + 6.8 + 8.10 + … + 2516.2518

Câu 3:

Biết rằng ${x_1},{x_2},{x_3},{x_4}$ là 4 nghiệm của phương trình: $3{x^4} - 10{x^3} - {x^2} + 4x + 1 = 0$. Tính giá trị của biểu thức $S = \left( {x_1^7 + x_2^7 + x_3^7 + x_4^7} \right) \times 12$ (Làm tròn đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy)

Câu 4:

Tính giá trị gần đúng (làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân) của biểu thức sau: $C = \dfrac{{\tan 4^\circ 26' + tan76^\circ 41''}}{{\cos 67'2'' - \sin 23^\circ 24'}}$ 

Câu 5:

Rút gọn phân số $\dfrac{{13168680}}{{764659350}}$ về phân số tối giản. 

Câu 6:

Tính phần nguyên của thương:  24587584758493847584938475371586958 và 2120152016

Câu 7:

Tính tổng ước chẵn của số 11269608

Câu 8:

Cho bốn điểm A(1; 1), B(-3; 4), C(2,8; 6) và D(5,8; $\sqrt 8 $). Tính diện tích của tứ giác lồi ABCD (Làm tròn đến 3 chữ số ở phần thập phân)

Câu 9:

Tính tổng x + 2y biết rằng x, y là nghiệm của hệ phương trình: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{12x - \sqrt {43} y + 8 = 0}\\
{37x + 29y + \sqrt[3]{{14}} = 0}
\end{array}} \right.$

(Làm tròn kết quả đến 2 chữ số ở phần thập phân) 

Câu 10:

Tính tổng dãy căn thức sau: $E = 9 - \sqrt 2  + \sqrt[3]{3} - \sqrt[4]{4} + \sqrt[5]{5} - \sqrt[6]{6} + \sqrt[7]{7} - \sqrt[8]{8} + \sqrt[9]{9} - \sqrt[{10}]{{10}}$ Làm tròn đến 4 chữ số thập phân.

Câu 11:
Tìm ba chữ số tận cùng của: ${2^1} + {2^2} + {2^3} + {2^4} + ... + {2^{2618}}$.