1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thi đấu toán casio cùng với Trường THCS Lê Quý Đôn
Phạm Phương Linh
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
1/11155
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1/11163
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 906

Câu 1:

Tìm số nguyên dương n thỏa mãn $\left( {1 - \dfrac{1}{{{2^2}}}} \right)\left( {1 - \dfrac{1}{{{3^2}}}} \right)...\left( {1 - \dfrac{1}{{{n^2}}}} \right) = \dfrac{{1021}}{{2041}}$.

Câu 2:

Tính giá trị của biểu thức: 1.3 + 3.5 + 5.7 + 7.9 + … + 652185.652187

Câu 3:

Rút gọn phân số $\dfrac{{4389560}}{{764659350}}$ về phân số tối giản. 

Câu 4:

Tìm số dư của 9179 chia cho 29

Câu 5:

Cho a = 5463045; b = 277263; c = 45765. Tìm BCNN(a, b, c) với kết quả đúng.

Câu 6:

Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + … + 222295.222296.222297

Câu 7:

Cho tam giác ABC có AB = 3,59; BC = 4,90; CA = 5,78, đường cao BH. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MC = 2MB. Gọi I là giao điểm của AM và BH, r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IBM, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác IBM. Tính giá trị của r + R (Làm trên kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)

Câu 8:

Cho U0 = 9, U1 = 19 và Un+1 = 3Un – 2Un-1 với n = 1, 2, 3…

Tính giá trị của U10

Câu 9:

Biết rằng ${x_1},{x_2},{x_3},{x_4}$ là 4 nghiệm của phương trình: $3{x^4} - 10{x^3} - {x^2} + 4x + 1 = 0$. Tính giá trị của biểu thức $S = \left( {x_1^7 + x_2^7 + x_3^7 + x_4^7} \right) \times 13$ (Làm tròn đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy)

Câu 10:

Cầu thang có n bậc thang được đánh số từ 1 đến n. Mỗi bước thầy Tiến có thể đi lên 1 bậc thang, 2 bậc thang hoặc 3 bậc thang. Hỏi nếu thầy Tiến ở chân cầu thang thì có bao nhiêu cách thầy Tiến đi lên hết cầu thang với n = 48. Ví dụ: n = 2 thì có 2 cách, n = 4 thì có 7 cách.

Câu 11:
Có bao nhiêu phân số có mẫu số là 2017 và lớn hơn bằng hoặc $\dfrac{{21}}{{2011}}$ và bé hơn hoặc bằng $\dfrac{{2011}}{{21}}$