1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Đấu toán casio cùng với Phạm Phương Linh 2018
Phạm Phương Linh
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
0/110
1
1
1
1
1
1
5
1
1
1
5
1
1
1
2
0/110
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 169

Câu 1:

Cho số c = 1.2.3.4…23 (tích 23 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1). Tìm ước số lớn nhất của c biết số này là lập phương của một số tự nhiên.

Câu 2:

Tính lũy thừa sau: $G = {988072252988072258^2}$

Câu 3:

Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {91} } \right] + \left[ {\sqrt {93} } \right] + \left[ {\sqrt {95} } \right] + \left[ {\sqrt {97} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {452297} } \right]$ 

Câu 4:

Tìm BCNN của hai số sau: 40096920, 51135438.

Câu 5:

Tính giá trị biể thức sau: $15 \div 6\dfrac{5}{7} \times \left( {6\dfrac{3}{4} + 6\dfrac{2}{{11}} \div 2\dfrac{6}{{121}}} \right)$.

Câu 6:

Cho dãy số: ${U_n} = {2^n} + 2037$ với n = 0, 1, 2, 3…

Tính giá trị của B = U15 + U16 + U17 + … + U30

Câu 7:

Kí hiệu $\left\| {x,2} \right\|$ là làm tròn số thực x với 2 chữ số ở phần thập phân theo nguyên tắc quá bán. Tính giá trị $S = \left\| {\sqrt[3]{{{{41}^2}}},2} \right\| + \left\| {\sqrt[3]{{{{42}^2}}},2} \right\| + \left\| {\sqrt[3]{{{{43}^2}}},2} \right\| + ... + \left\| {\sqrt[3]{{{{95}^2}}},2} \right\|$

Câu 8:

Có bao nhiêu phân số có mẫu số là 4070300 lớn hơn hoặc bằng $\dfrac{21}{2011}$ và bé hơn hoặc bằng $\dfrac{2011}{21}$

Câu 9:

Trong mặt phẳng cho 69  điểm riêng biệt! Biết rằng chỉ có duy nhất 3 điểm thẳng hàng. Hỏi nếu lấy các điểm đó làm đỉnh của tam giác thì có thể vẽ được nhiều nhất bao nhiêu tam giác.

Câu 10:

Tính giá trị của biểu thức: 1.2 - 2.3 + 3.4 - 4.5 + … + 2335.2336

Câu 11:

Tìm ba chữ số tận cùng trong chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn $\dfrac{{67}}{{131}}$