1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thi giao lưu máy tính máy tính cầm tay - năm 2018
Trần Trang
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
9/1139'
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
6/1118'
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 707

Câu 1:

Xác định gần đúng các hệ số a, b, c của đa thức $P\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + 2023$ để $P\left( x \right)$ chia cho $\left( {x - 31} \right)$ có số dư là 1, chia cho $\left( {x + 3} \right)$ có số dư là 2 và chia cho $\left( {x - 17} \right)$ có số dư là 5. (Hệ số làm tròn 3 chữ số ở phần thập phân).

Viết các hệ số a, b, c ngăn cách nhau bởi dấu “;”

Câu 2:

Tính tổng ước chẵn của số 11269608

Câu 3:

Tính gần đúng giá trị của biểu thức với 4 chữ số ở phần thập phân: $\dfrac{{1 - 2 \sqrt 3 }}{{ \sqrt {2013} }}$

Hướng dẫn: Do kết quả là số âm nên khi “Nộp bài” ta dùng thêm dấu trừ "-" để biểu diễn số âm và dùng phẩy "," hoặc “.” để phân cách phần nguyên và phần thập phân. Làm tròn 4 chữ số thập phân theo nguyên tắc quá bán.

Câu 4:

Tháp tam giác kích thước n là là một tam giác giác đều cạnh n được chia làm  tam giác đều có cạnh bằng 1 xếp vừa khít. Hỏi với n = 2016 thì có bao nhiêu tam giác đều tạo thành.

Tháp tam giác - Đếm tam giác

Hình minh họa: Tháp tam giác kích thước bằng 7

Ví dụ: Tháp tam giác có kích thước bằng 4 thì có 27 tam giác đều được tạo thành.

Câu 5:

Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông là $\sqrt[3]{8}$ và $\sqrt[4]{6}$. Tính bình phương độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền (Làm tròn đến 3 chữ số ở phần thập phân)

Câu 6:
Bạn Hảo bỏ bi vào hộp theo nguyên tắc: Ngày đầu 1 viên, ngày sau bỏ gấp đôi ngày trước đó. Cùng lúc đó lấy bi ra khỏi hộp theo nguyên tắc: Ngày đầu lấy ra 1 viên, ngày thứ hai lấy ra 1 viên, ngày thứ ba trở đi mỗi ngày lấy ra số bi bằng tổng hai ngày trước đó. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày để số bi trong hộp lớn hơn 100 000 000 viên?
Câu 7:

Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $C = \sqrt[3]{{200 + 123\sqrt[3]{2} + \dfrac{{57}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 1\sqrt[3]{2}}}$

Câu 8:

Trong tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 6,45; AC = 7,61 và BC = 8,12. Tính số đo của góc A (Làm tròn đến giây)

Câu 9:
Tìm tổng các ước lẻ của số $A = 3 + {3^2} + {3^3} + {3^4} + .... + {3^{20}}$
Câu 10:

Tìm phần dư khi chia đa thức $B\left( x \right) = {x^3} + 2016x + 2016$ cho $\left( {x - 2.2018} \right)$

Câu 11:

Tính giá trị của A biết: $A = 2053.1 + 2053.3 + 2053.4 + 2053.6 + 2053.7 + 2053.9 + ... + 2053.2014 + 2053.2016$