- Máy tính bỏ túi Việt Nam
- Thi đấu toán casio với nambell1
# | Hình | Họ và tên | Điểm | CSP | B1 | B2 | B3 | B4 | B5 | B6 | B7 | B8 | B9 | B10 | B11 |
1 | • • • • | 9/11 | 28' | 1 | 1 1 | 1 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
2 | • • • • | 8/11 | 41' | 1 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 1 | 1 1 | 1 | 1 | 1 | |
3 | • • • • | 7/11 | 24' | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 1 | 1 |
Phòng 844
Tính tổng ước chẵn của số 11269608
Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $C = \sqrt[3]{{200 + 123\sqrt[3]{2} + \dfrac{{51}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 4\sqrt[3]{2}}}$
Tính giá trị của biểu thức: 1.3 + 3.5 + 5.7 + 7.9 + … + 2795.2797
Tính gần đúng giá trị của biểu thức với 4 chữ số ở phần thập phân: $\dfrac{{1 - 2 \sqrt 3 }}{{ \sqrt {2014} }}$
Hướng dẫn: Do kết quả là số âm nên khi “Nộp bài” ta dùng thêm dấu trừ "-" để biểu diễn số âm và dùng phẩy "," hoặc “.” để phân cách phần nguyên và phần thập phân. Làm tròn 4 chữ số thập phân theo nguyên tắc quá bán.
Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt 1 } \right] + \left[ {\sqrt 3 } \right] + \left[ {\sqrt 5 } \right] + \left[ {\sqrt 7 } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2637} } \right]$
Số 129 là số nguyên tố hay hợp số? (Nếu là số nguyên tố thì “Nộp bài” là: 1, là hợp số thì “Nộp bài” là 0)
Tính tổng $M = \dfrac{{{1^2}}}{{{1^3} + {2^3}}} + \dfrac{{{3^2}}}{{{2^3} + {3^3}}} + \dfrac{{{5^2}}}{{{3^3} + {4^3}}} + ... + \dfrac{{{{71}^2}}}{{{{36}^3} + {{37}^3}}}$.
(Làm tròn kết quả đến 9 chữ số ở phần thập phân).
Cho ${U_0} = 1;{U_1} = 2$ và ${U_{n - 1}} = 3{U_n} - {U_{n + 1}}$ với $n = 1,2,3,4...$. Tính giá trị của: ${U_1} + {U_2} + {U_{16}} + {U_{17}}$
Cho số A được viết từ 2014 chữ số 7 và số B được viết từ 2014 chữ số 9. Tìm 15 chữ số tận cùng của hiệu F = A.B – 97102014.