1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Đấu toán casio với máy tính bỏ túi - năm 2018
Trần Trang
Trận trước
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9
1
4/9694
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
2
2/9208
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 898

Câu 1:

Tính giá trị của biểu thức sau (kết quả làm tròn đến 6 chữ số thập phân)

$A = 20\sqrt[{11}]{{1957 + 53\sqrt[{11}]{{1987 + 20\sqrt[{11}]{{2016}}}}}}$

Câu 2:

Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $C = \sqrt[3]{{200 + 121\sqrt[3]{2} + \dfrac{{56}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 2\sqrt[3]{2}}}$

Câu 3:

Cầu thang có n bậc thang được đánh số từ 1 đến n. Mỗi bước thầy Tiến có thể đi lên 1 bậc thang, 2 bậc thang hoặc 3 bậc thang, có thể đi xuống 1 bậc thang, 2 bậc thang hoặc 3 bậc thang. Hỏi nếu thầy Tiến ở chân cầu thang đi lên đỉnh cầu thang, rồi đi xuống chân cầu thang nhưng chỉ được bước vào các vị trí mà lúc dưới đi lên. Hỏi thầy Tiến có bao nhiêu cách đi với n = 13? Ví dụ n = 3 thì có 9 cách.

Câu 4:
Tìm ba chữ số tận cùng của: $1.3.5.7.9....2025$.
Câu 5:

Tính chính xác kết quả của tích A.B, với: A = 27032013; B = 270320142015

Câu 6:

Tính giá trị của biểu thức: 201.202.203.204 + 202.203.204.205 + 203.204.205.206 + 204.205.206.207 + … + 422615.422616.422617.422618

Câu 7:

Tính giá trị của biểu thức A = 0,(01) + 0,(02) + 0,(03) + 0,(04) + … + 0,(63)

Câu 8:

Cho dãy số: ${U_n} = {\left( {5 + \sqrt 9 } \right)^n} + {\left( {5 - \sqrt 9 } \right)^n}$ với n = 0, 1, 2, 3…

Tính giá trị của A = U6 + U7 + U8 + U9

Câu 9:

Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3.4 - 2.3.4.5 + 3.4.5.6 - 4.5.6.7 + … + 2985.2986.2987.2988