1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Đấu toán máy tính cầm tay
Trần Trang
Trận trước
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
3/11182
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
3/11492
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 137

Câu 1:

Tìm ba chữ số tận cùng của $2015 \times 871 \times 2016$

Hướng dẫn: Khi “Nộp bài” cần ghi đầy đủ các chữ số, kể cả số 0 vô nghĩa ở đầu. Ví dụ kết quả là 043 thì “Nộp bài” là: 043

Câu 2:

Trong mặt phẳng cho 92 điểm riêng biệt! Biết rằng không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi nếu lấy các điểm đó làm đỉnh của tam giác thì có thể vẽ được nhiều nhất bao nhiêu tam giác.

Câu 3:

Tính giá trị của biểu thức: $B = \sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3} + ... + 2048^3} $

Câu 4:

Cho các điều kiện sau: $\dfrac{x}{5} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{z}{7}$ và $3x + 2y - 5z = 12,24$. Tính chính xác giá trị của: $F = 7x + y + 1z$ 

Câu 5:

Trong tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 6,65; AC = 7,61 và BC = 8,72. Tính số đo của góc A (Làm tròn đến giây)

Câu 6:

Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3.4 - 2.3.4.5 + 3.4.5.6 - 4.5.6.7 + … + 2835.2836.2837.2838

Câu 7:

Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + 3.4.5.6 + 4.5.6.7 + … + 2255.2256.2257.2258

Câu 8:

Tính diện tích của đa giác 13 cạnh đều, biết rằng độ dài cạnh của đa giác là 19,1 (Làm tròn kết quả đến 3 chữ số ở phần thập phân)

Câu 9:

Cho ba số, nếu cộng hai số bất kỳ thì ta được các số sau: 25$, $37$, $45. Tìm tích của ba số đó (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân)

Câu 10:

Tính giá trị của biểu thức sau viết kết quả dưới dạng phân số:

$A = 0,3\left( 4 \right) + 1,\left( {12} \right) \div 14\dfrac{7}{{11}} - \dfrac{{\dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{2}}}{{0,2\left( 5 \right)}} \div \dfrac{{91}}{{11}}$

Câu 11:

Tính chính xác giá trị của liên phân số sau và biểu diễn kết quả dưới dạng phân số tối giản: \[A = 9 + \dfrac{1}{{8 + \dfrac{2}{{7 + \dfrac{3}{{6 + \dfrac{4}{{5 + \dfrac{5}{{4 + \dfrac{6}{{3 + \dfrac{7}{{2 + \dfrac{8}{{1 + \dfrac{9}{{10}}}}}}}}}}}}}}}}}}\]