1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thách đấu máy tính với máy tính khoa học
BQT
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
6/11399
1
1
1
2
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
2
2/1170
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Tìm

Phòng 482

Câu 1:

Bạn Minh cảm thấy chán nản khi học về dạng toán tổng dãy, nó quá dễ đối với Minh. Vì thế bạn Phương đã đố bạn Minh một bài toán như sau:

$\begin{array}{l} {S_1} = 1 + 2\\ {S_2} = 3 + 4 + 5\\ {S_3} = 6 + 7 + 8 + 9\\ {S_4} = 10 + 11 + 12 + 13 + 14\\ ...... \end{array}$

Hãy tính $S = {S_1} + {S_2} + {S_3} + {S_4} + ... + {S_{100}}$. Bạn Minh thấy bài toán lạ quá, chưa biết phải làm sao cả. Bạn hãy giúp Minh tìm S xem là bao nhiêu?

Câu 2:

Cho 4 chữ số khác nhau sẽ tạo thành nhiều số có 4 chữ số. Nếu tổng số lớn nhất và số bé nhất là 11359 thì số lớn thứ 17 trong các số này là bao nhiêu? (Nếu không tồn tại nộp kết quả là: 0)

Câu 3:
Tìm hai chữ số tận cùng của: ${11^{{{24}^{36}}}}$
Câu 4:

Do đang suy nghĩ về một bài toán khó, bạn Hùng đi bộ từ trường THCS An Lộc về nhà. Sau 1 phút đầu tiên bạn Hùng đi theo hướng về nhà được 300 mét, 2 phút tiếp theo bạn Hùng lại đi quay lại 200 mét, 3 phút tiếp theo bạn Hùng đi theo hướng về nhà được 300 mét, 4 phút tiếp theo bạn Hùng lại đi quay lại 200 mét… Hỏi sau bao nhiêu phút thì bạn Hùng về tới nhà? Biết rằng khoảng cách từ trường về tới nhà là 1000 mét.

Câu 5:

Cho tam giác ABC vuông góc tại A, đường cao AH, đường phân giác trong AD (H, D thuộc BC). Biết rằng AH = $3\sqrt {619} $, HC – HB = 166. Tính AD (Làm tròn kết quả với 4 chữ số ở phần thập phân) 

Câu 6:
Bạn Hoàng được bố tặng 10 triệu đồng vào sổ tiết kiệm với lãi suất 0,45%/tháng nhân dịp Hoàng đạt học sinh giỏi cấp tỉnh. Cuối mỗi tháng bạn Hoàng rút ra số tiền là là 500 000 đồng để tiêu sài cho học tập. Hỏi sau một năm số tiền còn lại trong sổ tiết kiệm của Hoàng là bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 7:

Cho $g\left( x \right) = \dfrac{{x + {x^2} + {x^3} + ... + {x^{2035}}}}{{\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{{{x^2}}} + \dfrac{1}{{{x^3}}} + ... + \dfrac{1}{{{x^{2035}}}}}}$. Tìm chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục của $g\left( {2035} \right)$ 

(Viết hai chữ số theo thứ tự liền nhau)

Câu 8:
Tìm ước nguyên tố lớn nhất có hai chữ số của: $81 \times 9393 \times 18112014$
Câu 9:

Tính giá trị của biểu thức: 101.102.103 + 102.103.104 + 103.104.105 + 104.105.106 + … + 222955.222956.222957

Câu 10:
Cách đây hai năm thầy Tình gửi tiết kiệm vào ngân hàng một số tiền là P đồng với lãi suất là 0,55%/tháng. Bây giờ số tiền cả gốc lẫn lãi thầy có được là 250,7 triệu đồng. Tính P (Làm tròn đến 500 đồng)
Câu 11:

Tính giá trị biểu thức sau: $C = \dfrac{{\left( {1,08 - \dfrac{2}{{25}}} \right) \div \dfrac{4}{7}}}{{\left( {6\dfrac{5}{9} - 3\dfrac{1}{4}} \right) \times 2\dfrac{2}{{17}}}} + \dfrac{{8.\left( {\dfrac{4}{5} \times 1,25} \right)}}{{6,4 - \dfrac{{10}}{{25}}}} + 9\dfrac{1}{3} + \left( {1,8 \times 0,5} \right) \div \dfrac{4}{5}$