- Máy tính bỏ túi Việt Nam
- Giao đấu toán casio với máy tính bỏ túi
Trần Tấn Phúc
• • • •
# | Hình | Họ và tên | Điểm | CSP | B1 | B2 | B3 | B4 | B5 | B6 | B7 | B8 | B9 | B10 | B11 |
1 | • • • • | 8/11 | 27' | 1 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 3 | 1 2 | 1 1 | 1 | 1 | |
2 | • • • • | 7/11 | 639 | 1 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Phòng 745
Câu 1:
Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông là $\sqrt[3]{2}$ và $\sqrt[4]{5}$. Tính bình phương độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền (Làm tròn đến 3 chữ số ở phần thập phân)
Câu 2:
Tính giá trị biểu thức sau: $A = \dfrac{{3 \div 0,4 - 0,09 \div \left( {0,15 \div 2,5} \right)}}{{0,32 \times 6 + 0,03 - \left( {5,3 - 3,88} \right) + 0,63}}$
Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức B = 6,(02) + 6,(04) + 6,(06) + 6,(08) + … + 6,(86)
Câu 4:
Tìm bốn chữ số tận cùng của: ${123456782123456782^2}$
Câu 5:
Tìm ba chữ số tận cùng của số: ${6^{{5^{12}}}}$
Câu 6:
Tính lũy thừa sau: $F = {123456789123456789^2}$
Câu 7:
Tìm số dư của phép chia sau: ${10^{10}} + {10^{{{10}^2}}} + {10^{{{10}^3}}} + {10^{{{10}^4}}} + ... + {10^{{{10}^{17}}}}$ chia cho 7.
Câu 8:
Cho dãy số: ${U_n} = {\left( {4 + \sqrt 3 } \right)^n} + {\left( {4 - \sqrt 3 } \right)^n}$ với n = 0, 1, 2, 3…
Tính giá trị của A = U6 + U7 + U8 + U9
Câu 9:
Tính giá trị của biểu thức sau: $C = {212019^4}$
Câu 10:
Tìm hai chữ số tận cùng của tổng: S = 1! + 2! + 3! + ... + 2011!
Câu 11:
Tìm bốn chữ số tận cùng của: ${10101^2} – 206$