1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thi đấu toán casio máy tính cầm tay
Quản Lý
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7
1
1/744
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1/783
1
1
1
1
1
1
1
2

Tìm

Phòng 432

Câu 1:

Tính giá trị của biểu thức: -101.102.103 + 102.103.104 - 103.104.105 + 104.105.106 - … - 2455.2456.2457

Câu 2:

Kí hiệu $\left\| {x,2} \right\|$ là làm tròn số thực x với 2 chữ số ở phần thập phân theo nguyên tắc quá bán. Tính giá trị $S = \left\| {\sqrt[3]{{{{41}^2}}},2} \right\| + \left\| {\sqrt[3]{{{{42}^2}}},2} \right\| + \left\| {\sqrt[3]{{{{43}^2}}},2} \right\| + ... + \left\| {\sqrt[3]{{{{95}^2}}},2} \right\|$

Câu 3:

Tính giá trị của biểu thức: 101.102.103 + 102.103.104 + 103.104.105 + 104.105.106 + … + 222815.222816.222817

Câu 4:

Tính tổng dãy sau: $9 - \dfrac{6}{{\sqrt 2 }} + \dfrac{5}{{\sqrt 3 }} - \dfrac{4}{{\sqrt 4 }} + \dfrac{3}{{\sqrt 5 }} - \dfrac{2}{{\sqrt 6 }} + \dfrac{1}{{\sqrt 7 }}$ Làm tròn đến 6 chữ số thập phân

Câu 5:

Trong mặt phẳng cho 97 điểm riêng biệt! Biết rằng không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi nếu lấy các điểm đó làm đỉnh của tam giác thì có thể vẽ được nhiều nhất bao nhiêu tam giác.

Câu 6:

Cho C = 10,10(1993). Biểu diễn C dưới dạng phân số nào để tích của mẫu số và tử số bằng 90899756115300.

Câu 7:

Thầy Dũng gửi vào ngân hàng số tiền là 10000 USD. Sau 8 năm số tiền lãi mà thầy Dũng có được là 11299 USD. Lãi suất theo tháng của ngân hàng này là bao nhiêu? (Làm tròn đến năm chữ số ở phần thập phân).

Định dạng lãi suất: Đầu tiên làm tròn lãi suất rồi đưa về phần trăm. Ví dụ i = 0,025325635 làm tròn 4 chữ số thành 0,0253 => 2,53%