1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thi đấu casio cùng với máy tính bỏ túi - năm 2018
maytinhbotui.vn
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9
1
0/00
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0/00
0
0
0
0
0
0
0
0
0

Tìm

Phòng 407

Câu 1:

Cầu thang có n bậc thang được đánh số từ 1 đến n. Mỗi bước thầy Tiến có thể đi lên 1 bậc thang, 2 bậc thang hoặc 3 bậc thang, có thể đi xuống 1 bậc thang, 2 bậc thang hoặc 3 bậc thang. Hỏi nếu thầy Tiến ở chân cầu thang đi lên đỉnh cầu thang, rồi đi xuống chân cầu thang nhưng chỉ được bước vào các vị trí mà lúc dưới đi lên. Hỏi thầy Tiến có bao nhiêu cách đi với n = 11? Ví dụ n = 3 thì có 9 cách.

Câu 2:

Tính giá trị của biểu thức: 72.74 + 74.76 + 76.78 + 78.80 + … + 662916.662918

Câu 3:

Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho n3 có ba chữ số tận cùng bằng 024 và ba chữ số đầu tiên là 758: ${n^3} = \overline {758...024} $

Câu 4:

Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + … + 2575.2576.2577

Câu 5:

Tính giá trị biểu thức, làm tròn kết quả 4 chữ số thập phân: $C = \dfrac{5}{{\sqrt {x - 1}  - \sqrt x }} + \dfrac{1}{{\sqrt {{x^2} - 1}  + \sqrt x }} + \dfrac{{\sqrt {{x^3}}  - x}}{{\sqrt x  - 1}}$ với $x = \dfrac{{58}}{{9 - 2\sqrt 7 }}$

Câu 6:
Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức sau: \[A = \left[ {\dfrac{{1000000}}{1}} \right] + \left[ {\dfrac{{1000000}}{2}} \right] + \left[ {\dfrac{{1000000}}{3}} \right] + ... + \left[ {\dfrac{{1000000}}{{1000000}}} \right]\]
Câu 7:

Tính gần đúng giá trị biểu thức, làm tròn tới 4 chữ số thập phân: $D = \sqrt[3]{{200 + 124\sqrt[3]{2} + \dfrac{{55}}{{1 + \sqrt[3]{2}}}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{{18}}{{1 + \sqrt[3]{2}}} - 5\sqrt[3]{2}}}$

Câu 8:

Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông là $\sqrt[3]{1}$ và $\sqrt[4]{8}$. Tính bình phương độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền (Làm tròn đến 3 chữ số ở phần thập phân)

Câu 9:

Tính giá trị của biểu thức B = 2,(02) + 2,(04) + 2,(06) + 2,(08) + … + 2,(86)