1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Ae qua đây chơi vs tui!
Trần Tấn Phúc
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
80/11026'
10
1
10
10
10
10
10
10
10
10
10
3
10
2
40/11029'
10
10
10
10
10
1
10
10
10
10
10
10
3
20/110518
10
10
10
10
10
2
10
10
10
10
10
1
10

Tìm

Phòng 266

Câu 1:

Cho dãy số ${U_1} = 2027;{U_{n + 1}} = \dfrac{{{U_n}}}{{{U_n} + 2}}\left( {n \in N*} \right)$ . Tính chính xác giá trị của ${U_{21}}$ 

Câu 2:

Tính giá trị của biểu thức: 31.33 + 33.35 + 35.37 + 37.39 + … + 2445.2447

Câu 3:

Cho dãy số  được xác định bởi: ${x_1} = 1;{x_2} = 2$ và ${x_n} =  - 3{x_{n - 1}} + 2{x_{n - 2}} + {n^3} + 2n + 3\left( {n \in N,n \ge 3} \right)$. Tính chính xác giá trị của ${x_{18}} + {x_{19}} + {x_{20}} + {x_{21}}$ 

Câu 4:

Tính tổng các x thỏa mãn x,y là số nguyên dương và phương trình: $3{x^2} + xy + 2{y^5} = 35362$ 

Câu 5:
Tìm bốn chữ số tận cùng của: ${41518611^3} – 11$
Câu 6:

Tìm số dư của 9139 chia cho 28

Câu 7:

Tính giá trị biểu thức $B = \sqrt {{{49}^2} + 7 \times {{180}^2}}  - 13\sqrt {2 \times 49 + 9 \times {{18}^3}}$ Làm tròn kết quả đến 5 chữ số thập phân.

Câu 8:

Cho dãy số Un được xác định như sau:

$\begin{array}{l}
{U_1} = 19;\,\,\,\,{U_2} = 11\\
{U_{n + 2}} = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{\sqrt {{U_{n + 1}}.{U_n} + 2015} }&{{\rm{n le, n }} \in {\rm{ N*}}}\\
{\sqrt {2.{U_{n + 1}}.{U_n} + 2017} }&{{\rm{n chan, n }} \in {\rm{ N*}}}
\end{array}} \right.
\end{array}$

Gọi Sn = U1 + U2 + ... + Un. Tính  S25? ( Kết quả làm tròn đến 6 chữ số thập phân).

Câu 9:

Tính giá trị của biểu thức: $B = \sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3} + ... + 2074^3} $

Câu 10:

Tính giá trị của biểu thức B = 7,(02) + 7,(04) + 7,(06) + 7,(08) + … + 7,(86) 

Câu 11:

Tìm chữ số thập phân thứ 2014 sau dấu phẩy trong phép chia: 1 chia cho 49