- Máy tính bỏ túi Việt Nam
- tra oi dau o day ne.....
# | Hình | Họ và tên | Điểm | CSP | B1 | B2 | B3 | B4 | B5 | B6 | B7 |
1 | • • • • | 0/70 | 0 | 10 | 10 1 | 10 | 10 | 10 2 | 10 | 10 | |
2 | • • • • | 0/70 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 1 | 10 | 10 |
Phòng 719
Cu Bin được ba dẫn đi mua kẹo ở một siêu thị có khuyến mãi đặc biệt như sau:
- Giá tiền của một viên kẹo là 1.000 đồng/viên.
- Cứ 3 vỏ kẹo thì đổi được 1 viên kẹo.
Ba Bin dùng hết 265.000 đồng để mua kẹo và đi đổi kẹo. Hỏi số kẹo ba Bin sẽ có được nhiều nhất là bao nhiêu?
Gọi [x] là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị của biểu thức: $\left[ {\sqrt {51} } \right] + \left[ {\sqrt {53} } \right] + \left[ {\sqrt {55} } \right] + \left[ {\sqrt {57} } \right] + ... + \left[ {\sqrt {2427} } \right]$
Cho số c = 1.2.3.4…21 (tích 21 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1). Tìm ước số lớn nhất của c biết số này là lập phương của một số tự nhiên.
Kí hiệu $\left\| {x,2} \right\|$ là làm tròn số thực x với 2 chữ số ở phần thập phân theo nguyên tắc quá bán. Tính giá trị $S = \left\| {\sqrt[3]{{{{41}^2}}},2} \right\| + \left\| {\sqrt[3]{{{{42}^2}}},2} \right\| + \left\| {\sqrt[3]{{{{43}^2}}},2} \right\| + ... + \left\| {\sqrt[3]{{{{99}^2}}},2} \right\|$
Tính giá trị gần đúng (làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân) của biểu thức sau: $C = \dfrac{{\tan 4^\circ 26' + tan74^\circ 41''}}{{\cos 67'2'' - \sin 23^\circ 22'}}$
Cho $M = {1897^5} + {2981^5} + {3523^5}$. Tính tổng các ước số nguyên dương của M.
Có bao nhiêu phân số có tử số là 1018 lớn hơn $\dfrac{1}{9}$ và bé hơn $\dfrac{1}{7}$