1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Giao đấu máy tính máy tính bỏ túi
Lê Minh Cường
#HìnhHọ và tênĐiểmCSPB1B2B3B4B5B6B7B8B9B10B11
1
80/11098'
10
10
2
10
10
10
10
10
10
10
10
10
2
0/1100
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10

Tìm

Phòng 666

Câu 1:

Cho ba số, nếu cộng hai số bất kỳ thì ta được các số sau: 27$, $33$, $47. Tìm tích của ba số đó (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân)

Câu 2:

Cho ${x^{1000}} + {y^{1000}} = 6,912$ và ${x^{2000}} + {y^{2000}} = 33,76244$. Tính $B = {x^{3000}} + {y^{3000}}$

(Viết kết quả tìm được dưới dạng số thập phân làm tròn đến 7 chữ số thập phân)

Câu 3:

Tính giá trị của dãy C biết: $C = 2 + 3 + 6 + 7 + 10 + 11 + ... + 2714 + 2715$

Câu 4:

Tìm BCNN của hai số sau: 40096920, 51135438.

Câu 5:

Tính phần nguyên của thương: 14587582758493847584938475837586958 và 4924

Câu 6:

Tính giá trị của biểu thức: 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + 3.4.5.6 + 4.5.6.7 + … + 2555.2556.2557.2558

Câu 7:

Tính giá trị biểu thức sau: $A = \left( {\dfrac{{5x + y}}{{{x^2} - 5xy}} + \dfrac{{5x - y}}{{{x^2} + 5xy}}} \right)\left( {\dfrac{{{x^2} - 25{y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}} - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)$ với $x = 1,2005;{\rm{ }}y = 2011,2019$ Làm tròn đến 4 chữ số thập phân.

Câu 8:

Tìm tất cả các số nguyên n (|n| < 1000) sao cho $\sqrt {3{n^2} + 4533} $ là một số chính phương chia hết cho 3.

(Các số viết ngăn cách nhau bởi dấu chấm phẩy “;”).

Câu 9:

Cho các điều kiện sau: $\dfrac{x}{5} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{z}{7}$ và $3x + 2y - 5z = 12,24$. Tính chính xác giá trị của: $F = 6x + y + 3z$ 

Câu 10:
Cho $A = 10,10\left( {1993} \right)$. Biểu diễn A dưới dạng phân số nào để tích của tử số và mẫu số bằng 90899756115300.
Câu 11:
Tìm bốn chữ số tận cùng của: ${10101^2} – 203$