1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Thảo luận vấn đề chung
  3. Khác

Đề thi HSG giải toán máy tính cầm tay tỉnh Long An năm học 2015 - 2016


0

3

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:

$A = 6:\dfrac{1}{3} - 0,8:\dfrac{{1,5}}{{\dfrac{3}{2}.0,4.\dfrac{{50}}{{1:\dfrac{1}{2}}}}} + \dfrac{1}{4} + \dfrac{{1 + \dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{{0,25}}}}{{6 - \dfrac{{46}}{{1 + 2,2.10}}}}$

Bài 2: Tính chính xác $A = {2^{64}}$

Bài 3: Tìm ƯCLN và BCNN của ba số A = 1193984, B = 157993 và C = 38743

Bài 4: Tìm x, y biết: $\dfrac{{1 + 2y}}{{18}} = \dfrac{{1 + 4y}}{{24}} = \dfrac{{1 + 6y}}{{6x}}$

Bài 5: Với $\dfrac{n+5}{n-5} + \dfrac{{2n - 3}}{{n - 5}} + \dfrac{{2n - 2044}}{{n - 5}}$. Tìm tất cả các số nguyên n để A là số nguyên

Bài 6: Cho dãy số sắp theo thứ tự ${U_1},{U_2},...,{U_n},{U_{n + 1}}$ biết ${U_5} = 588,{U_6} = 1084$ và ${U_{n + 1}} = 3{U_n} - 2{U_{n - 1}}$. Tính ${U_1},{U_{33}}$

Bài 7: Tìm a và b biết: $2 + \dfrac{5}{{4 - \dfrac{6}{{7 + \dfrac{3}{{a + \dfrac{1}{b}}}}}}} = \dfrac{{489}}{{137}}$

Bài 8: Tìm các chữ số a, b, c, d, e sao cho $\overline {146abcdea} $ là số chính phương và a + b = 15

Bài 9: Một người gửi tiết kiệm 350 000 000 đồng loại kỳ hạn 3 tháng vào ngân hàng với lãi suất 10,45% một năm. Hỏi sau 9 năm 6 tháng người đó nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi. Biết người đó không rút lãi ở tất cả các kỳ hạn trước đó.

Bài 10: Tím số đo các góc của tam giác ABC (làm tròn đến phút), Biết rằng số đo của góc A và góc B tỉ lệ thuận với 7 và 5; số đo của góc B và góc C tỉ lệ nghịch với 11 và 8.

---Hết---

 

7 trả lời:

1

câu 3

264=28x28x28x28=2564=4294967296

câu 2

UCLN(1193984,157993,38743)=53

BCNN(1193984,157993,38743)=236529424384

câu 1

A=11

 

#1: ngày 05/05/2016
123

Thêm bình luận

1

Bài 6:   CTTQ:  15,5.2x+92

 U1=123   U33=133143986268

Bài 9: 350000000.(1+209/80%)38=932563157,6 (đ)

#2: ngày 05/05/2016
132

Thêm bình luận

1

hào ơi câu 3 sao chỉ có 2^32 thôi vậy

#3: ngày 05/05/2016
616

Thêm bình luận

1

câu 6, 9

#4: ngày 05/05/2016
616

Thêm bình luận