1. Máy tính bỏ túi Việt Nam
  2. Đề thi huyện/quận
Cảm ơn Theo dõi Sao chép

Câu 1. (5,0 điểm)
a, Tính giá trị của biểu thức: A= 

b, Tính giá trị của biểu thức: B=

Câu 2. (5,0 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn phương trình:

Câu 3. (5,0 điểm) Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d
Biết P(0) = P(1) = 12; P(2) = 0; P(4) = 60.

a) Xác định các hệ số a, b, c, d của P(x).
b) Tính P(17); P(11)

Câu 4. (5,0 điểm) Dãy số {xn } xác định như sau:
a) Lập qui trình ấn phím liên tục để tính xn và tính x3 ; x6 ; x9 ; x12.

b) Tính x2013.

Câu 5. (5,0 điểm) Giải phương trình

Câu 6. (5,0 điểm) Một người gửi vào ngân hàng một số tiền là a đồng với lãi suất m% một tháng . Biết rằng người đó không rút tiền lãi ra. Hỏi...?

Câu 7. (5,0 điểm) Cho các tập hợp sau: {1}; {2; 3}; {4; 5; 6}; … gọi Sn là tổng của các phần tử của tập hợp thứ n. Tính S2013 = ?

Câu 8. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, cạnh BC có độ dài bằng ...... Tính gần đúng chu vi tam giác ABC.

Câu 9. (5,0 điểm)
Trên hai cạnh BC, AC của tam giác đều ABC, lấy tương ứng hai điểm M và N sao cho BM = CN. Tìm vị trí của M để độ dài đoạn thẳng MN có giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất của MN, biết

Câu 10.(5,0 điểm)
a) Tìm ƯCLN và BCNN của 89040 và 162960
b) Cho số A = 1693052928. Tính tổng các ước dương là lẻ của A.