- Đề thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay THPT Tỉnh Quảng Trị 2012
- Đề thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính casio THCS tỉnh Trà Vinh 2014
- Đề thi giải toán trên máy tính casio, vinacal THCS thành phố Đà Nẵng
- Đề thi máy tính bỏ túi cấp thành phố Thanh Hóa THCS 2015 - 2016
- Đề thi máy tính cầm tay cấp tỉnh An Giang năm 2012 - 2013
KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
|
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (BẢNG A)
Bài 1: (6,0 điểm)
Bài 1: (6,0 điểm)
Tính gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 9)
Bài 2: (4,0 điểm)
Tìm chữ số thập phân thứ 32013 của 16/23
Bài 3: (5,0 điểm)
Viết các số chính phương liên tiếp 12; 22; 32 ...; 20122 liền nhau ta được số D = 1491625...4048144.
a) Tìm số chữ số của D;
b) Tìm số dư trong phép chia D cho 9.
Bài 4: (6,0 điểm)
Cho dãy số:
Gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của dãy un (Sn = u1 + u2 + ... + un).
a) Tính u5; u6; u15; u16; u2012
b) Tính S5; S6; S15; S16; S2012
c) Viết quy trình bấn phím liên tục tính Sn.
Bài 5: (6,0 điểm)
Một người được lĩnh lương khởi điểm là 1,6 triệu đồng một tháng. Cứ ba năm người đó được tăng lương thêm 8%.
a) Hỏi năm làm việc thứ 36 (trước khi về hưu), lương tháng của người đó là bao nhiêu? (làm tròn đến đồng)
b) Hỏi sau 36 năm làm việc người đó được lĩnh tất cả bao nhiêu tiền? (làm tròn đến đồng)
c) Trong năm đầu tiên, cuối mỗi tháng người đó gửi vào ngân hàng một số tiền như nhau với lãi suất 1,4% một tháng. Hai năm tiếp theo, người đó không gửi thêm tiền vào ngân hàng. Hết năm thứ ba, người đó rút cả gốc và lãi được 14 triệu đồng để mua xe máy. Hỏi trong năm đầu tiên, cuối mỗi tháng người đó gửi vào ngân hàng bao nhiêu tiền? (làm tròn đến đồng)
Bài 6: (5,0 điểm)
Cho đa thức f(x) thỏa mãn: f(x) chia cho x + 2 dư 3,589; chia cho x - 3 dư 4,237; chia cho (x + 2)(x - 3) được thương là 2x + 1 và còn dư.
Tính: f(16); f(2); f(12)
Bài 7: (5,0 điểm)
Cho x, y, z là các số không âm thỏa mãn:
Tính gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 5) giá trị của biểu thức: E = (x + 1)(y + 1)(z + 1)
Bài 8: (4,0 điểm)
Cho hình thang vuông ABCD (AB // CD, góc A = 90o) có AB = 2,151 cm; CD = 6,729 cm; AD = 4,736 cm. Tính gần đúng (làm tròn đến phút) góc nhọn tạo bởi hai đường chéo AC, BD.
Bài 9: (6 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R. Đặt liên tiếp các dây AB = p ; BC = 2p; CD = q của đường tròn (O; R) ( hình vẽ).
a) Tính gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) độ dài dây AD và diện tích S của tứ giác ABCD với R = 2,156 cm; p = 1,171 cm; q = 3,328 cm.
b) Với R = 2,156 cm. Hãy xác định gần đúng giá trị của p, q (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) để tứ giác ABCD có diện tích S = 8,356 cm2 và góc ABC = 90o.
Bài 10: (3,0 điểm)
Tìm số tự nhiên n biết
(Để có đầy đủ nội dung, chi tiết và định dạng.Các bạn vui lòng download tại maytinhbotui.vn để xem nhé! ^^)